Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 5825

Hiển thị 2791 đến 2820 của 5825 tổng từ

时装
shí zhuāng
Thời trang, trang phục đang thịnh hành.
时针
shí zhēn
Kim giờ trên đồng hồ.
时限
shí xiàn
Hạn định về thời gian, thời hạn.
时髦
shí máo
Hợp thời trang, thịnh hành, được nhiều n...
旷课
kuàng kè
Bỏ học, không đi học.
旷野
kuàng yě
Đồng không mông quạnh, vùng đất trống tr...
wàng
Thịnh vượng, phát đạt, mạnh mẽ.
昂贵
áng guì
Rất đắt đỏ, giá cao.
昆虫
kūn chóng
Côn trùng (loài động vật không xương sốn...
明处
míng chù
Nơi sáng sủa, dễ nhìn thấy; chỗ công kha...
明快
míng kuài
Rõ ràng, súc tích và nhanh nhẹn (cách nó...
明明
míng míng
Rõ ràng, hiển nhiên (dùng để nhấn mạnh s...
明明白白
míng míng bái bái
Rõ ràng, minh bạch, dễ hiểu.
明晰
míng xī
Rõ ràng, mạch lạc, dễ hiểu.
明智
míng zhì
Sáng suốt, khôn ngoan trong việc ra quyế...
明月
míng yuè
Ánh trăng sáng rọi, thường dùng trong vă...
明朗
míng lǎng
Sáng sủa, rõ ràng (thời tiết hoặc tính c...
明沟
míng gōu
Mương lộ thiên, rãnh thoát nước công kha...
明渠
míng qú
Kênh đào lộ thiên, dùng để dẫn nước.
明理
míng lǐ
Hiểu rõ đạo lý, nắm vững nguyên tắc đúng...
明目
míng mù
(1) Mắt sáng rõ. (2) Làm sáng mắt, cải t...
明知
míng zhī
Biết rõ ràng, nhận thức rõ ràng về một s...
Dễ dàng, đổi, thay thế.
xīng
Ngôi sao, tinh tú
春上
chūn shàng
Thời điểm đầu mùa xuân, khi tiết trời bắ...
春光
chūn guāng
Ánh sáng và không khí của mùa xuân, biểu...
春季
chūn jì
Mùa xuân (cách gọi trang trọng hơn so vớ...
春笋
chūn sǔn
Măng mọc vào mùa xuân
春联
chūn lián
Câu đối đỏ dán vào dịp Tết Nguyên Đán
春色
chūn sè
Phong cảnh mùa xuân; vẻ đẹp của mùa xuân

Hiển thị 2791 đến 2820 của 5825 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...