Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 5804

Hiển thị 1231 đến 1260 của 5804 tổng từ

咯吱
gē zhī
Âm thanh 'kẽo kẹt' phát ra từ đồ vật bị ...
xián
Mặn (vị giác).
yàn
Nuốt, uống một cách khó khăn hoặc cố gắn...
pǐn
Hàng hóa, sản phẩm; có thể chỉ một món đ...
品名
pǐn míng
Tên sản phẩm, tên hàng hóa.
品尝
pǐn cháng
Nếm thử, thưởng thức (thường là đồ ăn ho...
品种
pǐn zhǒng
Giống loài, loại sản phẩm hoặc sinh vật.
品质
pǐn zhì
Chất lượng, phẩm chất của một sản phẩm h...
哇塞
wā sāi
Từ cảm thán biểu thị sự ngạc nhiên hoặc ...
响亮
xiǎng liàng
Vang dội, to và rõ ràng (tiếng động)
shào
Cái còi, lính gác.
哪怕
nǎpà
Mặc dù, cho dù, ngay cả khi (biểu thị ý ...
哭哭啼啼
kū kū tí tí
Khóc lóc liên tục, vừa khóc vừa kể lể.
哼哼
hēng hēng
Âm thanh nhỏ nhẹ, thể hiện cảm xúc như đ...
唇齿
chún chǐ
Môi và răng, biểu trưng cho mối quan hệ ...
唐装
táng zhuāng
Trang phục truyền thống Trung Quốc kiểu ...
唠叨
láo dao
Nói nhiều, lải nhải, nhắc đi nhắc lại mộ...
唤醒
huàn xǐng
Đánh thức ai đó dậy.
shòu
Bán, cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ.
售货员
shòu huò yuán
Nhân viên bán hàng
唱片
chàng piàn
Đĩa nhạc, đĩa hát
商会
shāng huì
Hiệp hội thương mại.
商务
shāng wù
Công việc kinh doanh, thương mại
商港
shāng gǎng
Cảng thương mại – nơi diễn ra các hoạt đ...
商界
shāng jiè
Giới kinh doanh – cộng đồng những người ...
商贩
shāng fàn
Tiểu thương, người buôn bán nhỏ
啰嗦
luō suo
Nói nhiều, dài dòng, lằng nhằng.
xiào
Hú, gào thét, đặc biệt là tiếng gió hoặc...
啼哭
tí kū
Khóc lớn, thường là ở trẻ em
善于
shàn yú
Giỏi về, thông thạo, khéo léo trong việc...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...