Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 5825

Hiển thị 2431 đến 2460 của 5825 tổng từ

拐棍
guǎi gùn
Gậy chống (thường bằng gỗ hoặc vật liệu ...
拐棒
guǎi bàng
Gậy chống (cách gọi ít phổ biến hơn của ...
拒付
jù fù
Từ chối thanh toán.
拒收
jù shōu
Từ chối nhận hàng hoặc thư từ.
拓地
tuò dì
Mở rộng diện tích đất đai.
拓宽
tuò kuān
Mở rộng (về chiều ngang, phạm vi).
拓展
tuò zhǎn
Mở rộng hoặc phát triển thêm.
Nhổ ra, rút ra (ví dụ: nhổ cây, rút kiếm...
拔尖
bá jiān
Vượt trội hơn người khác, trở nên nổi bậ...
拖布
tuō bù
Khăn lau sàn, chổi lau nhà.
拖把
tuō bǎ
Cây lau nhà.
拖船
tuō chuán
Tàu kéo (dùng để kéo các tàu khác hoặc h...
拖车
tuō chē
Xe kéo (dùng để kéo xe khác hoặc chứa hà...
拖轮
tuō lún
Xe đẩy hàng ở sân bay hoặc siêu thị
招呼
zhāo hu
Chào hỏi, gọi
招子
zhāo zi
Con cháu; đứa trẻ nhỏ (cách gọi thân mật...
招待
zhāo dài
Tiếp đãi, đón tiếp khách chu đáo.
拜师
bài shī
Bái làm thầy, nhận ai đó làm thầy để học...
拜教
bài jiào
Xin dạy bảo, bày tỏ thái độ khiêm nhường...
拜望
bài wàng
Thăm viếng, tới nhà ai đó để gặp mặt, bà...
拜节
bài jié
Chúc mừng các ngày lễ, đặc biệt là dịp T...
拜见
bài jiàn
Đến gặp ai đó để bày tỏ lòng kính trọng.
拜读
bài dú
Kính đọc, cách nói khiêm tốn khi đọc tác...
kuò
Mở rộng, phát triển
lǒng
Gom lại, tập trung lại, tụ họp.
jiǎn
Chọn lựa, nhặt ra cái cần thiết.
拥塞
yōng sè
Tắc nghẽn, chật cứng
拥抱
yōng bào
Ôm chặt ai đó vào lòng để thể hiện tình ...
lán
Chặn lại, ngăn cản.
括号
kuò hào
Dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc dùng để bao qua...

Hiển thị 2431 đến 2460 của 5825 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...