Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: lǒng

Meanings: Gom lại, tập trung lại, tụ họp., To gather together or collect., ①用本义。聚合,合拢。[例]拢万川乎巴梁。——郭璞《江赋》。[例]拢钱。*②总计;合计。[合]拢一拢帐;拢统(总共)。*③梳理;整理。[例](湘云)便在石蹬上重新匀了脸,拢了鬓,连忙起身,同着来至红香圃中。——《红楼梦》。*④傍靠。[例]知郎旧时意,且请拢船头。——《乐府诗集·丁仙芝·江南曲》。[合]拢家(回家);拢岸;拢船(撑船靠岸);拢边(靠近旁边)。*⑤接近。[合]拢帐(走近)。*⑥弹奏弦乐器的一种指法。用指在弦上上下按捺。[例]轻拢慢捻抹复挑。——白居易《琵琶行》。

HSK Level: 4

Part of speech: động từ

Stroke count: 8

Radicals: 扌, 龙

Chinese meaning: ①用本义。聚合,合拢。[例]拢万川乎巴梁。——郭璞《江赋》。[例]拢钱。*②总计;合计。[合]拢一拢帐;拢统(总共)。*③梳理;整理。[例](湘云)便在石蹬上重新匀了脸,拢了鬓,连忙起身,同着来至红香圃中。——《红楼梦》。*④傍靠。[例]知郎旧时意,且请拢船头。——《乐府诗集·丁仙芝·江南曲》。[合]拢家(回家);拢岸;拢船(撑船靠岸);拢边(靠近旁边)。*⑤接近。[合]拢帐(走近)。*⑥弹奏弦乐器的一种指法。用指在弦上上下按捺。[例]轻拢慢捻抹复挑。——白居易《琵琶行》。

Hán Việt reading: long

Grammar: Động từ đơn âm tiết, thường được dùng trong các ngữ cảnh cần tập hợp hoặc thu thập đồ vật/người.

Example: 请大家把手头的资料都拢一下。

Example pinyin: qǐng dà jiā bǎ shǒu tóu de zī liào dōu lǒng yí xià 。

Tiếng Việt: Mọi người hãy gom lại tất cả tài liệu trên tay.

lǒng
4động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gom lại, tập trung lại, tụ họp.

long

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

To gather together or collect.

用本义。聚合,合拢。拢万川乎巴梁。——郭璞《江赋》。拢钱

总计;合计。拢一拢帐;拢统(总共)

梳理;整理。(湘云)便在石蹬上重新匀了脸,拢了鬓,连忙起身,同着来至红香圃中。——《红楼梦》

傍靠。知郎旧时意,且请拢船头。——《乐府诗集·丁仙芝·江南曲》。拢家(回家);拢岸;拢船(撑船靠岸);拢边(靠近旁边)

接近。拢帐(走近)

弹奏弦乐器的一种指法。用指在弦上上下按捺。轻拢慢捻抹复挑。——白居易《琵琶行》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

拢 (lǒng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung