Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 5804

Hiển thị 1861 đến 1890 của 5804 tổng từ

山乡
shān xiāng
Vùng quê miền núi, làng quê nằm giữa núi...
山林
shān lín
Rừng núi, rừng cây trên núi.
山根
shān gēn
Chân núi, phần dưới cùng của núi.
山梁
shān liáng
Đỉnh núi thấp, sống núi.
山水
shān shuǐ
Phong cảnh núi non và sông nước.
山沟
shān gōu
Thung lũng nhỏ giữa các núi.
山泉
shān quán
Suối nước từ trên núi chảy xuống.
山洪
shān hóng
Lũ lụt từ núi tràn xuống.
山羊胡子
shān yáng hú zi
Râu dê; kiểu râu nhỏ dưới cằm giống như ...
山路
shān lù
Đường núi, con đường đi qua vùng núi.
岛国
dǎo guó
Quốc gia nằm trên đảo
岛屿
dǎo yǔ
Quần đảo, hòn đảo
àn
Bờ sông, bờ biển; chỉ phần đất liền sát ...
dǎo
Đảo, vùng đất nổi giữa biển hoặc hồ.
chuān
Dòng sông, suối; đồng bằng rộng lớn.
工地
gōng dì
Công trường, nơi thi công
工程
gōng chéng
Công trình, dự án xây dựng
工艺
gōng yì
Nghệ thuật thủ công, kỹ nghệ
左旋
zuǒ xuán
Xoay sang trái.
qiǎo
Khéo léo, tinh xảo; sự khéo léo, tài năn...
巧克力
qiǎo kè lì
Sô cô la.
To lớn, khổng lồ, rất lớn về kích thước ...
巨人
jù rén
Người khổng lồ (theo nghĩa đen) hoặc nhâ...
巨型
jù xíng
Có kích thước rất lớn
巩固
gǒng gù
Củng cố, tăng cường sự ổn định.
chà
Kém, xấu (diễn tả đánh giá tiêu cực).
差别
chā bié
Sự khác biệt (giữa hai hoặc nhiều đối tư...
已去
yǐ qù
Đã đi, đã rời đi
Khu vực miền tây nam Trung Quốc (Tứ Xuyê...
巴子
bā zi
Đồ đạc, vật sở hữu (cách gọi thân mật).

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...