Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 5825

Hiển thị 1771 đến 1800 của 5825 tổng từ

zhuān
Chuyên, chuyên môn, chuyên gia.
将军
jiāng jūn
Tướng quân, chỉ huy quân đội cấp cao
zhuān
Chuyên, chuyên tâm, tập trung vào một vi...
尊严
zūn yán
Phẩm giá, lòng tự trọng, sự tôn nghiêm.
尊重
zūn zhòng
Tôn trọng, kính trọng.
小丑
xiǎo chǒu
Chú hề (trong rạp xiếc), kẻ tiểu nhân.
小伙子
xiǎo huǒ zi
Chàng trai trẻ, thanh niên.
小修
xiǎo xiū
Sửa chữa nhỏ, bảo trì nhẹ.
小写
xiǎo xiě
Chữ viết thường/ký hiệu chữ thường
小刀
xiǎo dāo
Con dao nhỏ
小区
xiǎo qū
Khu phố nhỏ, khu dân cư
小卖
xiǎo mài
Tiệm tạp hóa nhỏ/quầy bán lẻ nhỏ
小名
xiǎo míng
Tên thân mật, biệt danh
小咬
xiǎo yǎo
Muỗi nhỏ, côn trùng cắn nhỏ
小型
xiǎo xíng
Nhỏ gọn, cỡ nhỏ.
小姑
xiǎo gū
Em chồng (em trai của vợ).
小子
xiǎo zi
Đứa bé trai, đôi khi dùng để gọi thân mậ...
小工
xiǎo gōng
Công nhân làm những công việc đơn giản, ...
小差
xiǎo chāi
Nghỉ ngơi ngắn hoặc vắng mặt tạm thời kh...
小帽
xiǎo mào
Mũ nhỏ, thường dùng trong trang phục tru...
小弟
xiǎo dì
Em trai, hoặc cách xưng hô khiêm tốn của...
小径
xiǎo jìng
Con đường nhỏ, lối mòn.
小心翼翼
xiǎo xīn yì yì
Rất cẩn thận, tỉ mỉ.
小戏
xiǎo xì
Vở kịch ngắn, tiết mục nhỏ.
小户人家
xiǎo hù rén jiā
Gia đình nghèo khó, thu nhập thấp.
小报
xiǎo bào
Tờ báo nhỏ, tạp chí không chính thống.
小杯
xiǎo bēi
Ly nhỏ, cốc nhỏ
小气
xiǎo qì
Keo kiệt, hẹp hòi
小炉
xiǎo lú
Lò nhỏ, bếp nhỏ, thường dùng để chỉ các ...
小照
xiǎo zhào
Ảnh nhỏ, hình chụp cỡ nhỏ.

Hiển thị 1771 đến 1800 của 5825 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...