Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 小户人家

Pinyin: xiǎo hù rén jiā

Meanings: Gia đình nghèo khó, thu nhập thấp., A poor family with low income., 人口少的人家。旧时也指寒微人家。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》第十九卷“和氏道‘我们是小户人家,不像大人家有许多规矩。’”[例]我们山里人,~,这算得什么?——鲁迅《彷徨·祝福》。

HSK Level: 4

Part of speech: danh từ

Stroke count: 19

Radicals: 小, 丶, 尸, 人, 宀, 豕

Chinese meaning: 人口少的人家。旧时也指寒微人家。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》第十九卷“和氏道‘我们是小户人家,不像大人家有许多规矩。’”[例]我们山里人,~,这算得什么?——鲁迅《彷徨·祝福》。

Grammar: Danh từ thông dụng để chỉ tầng lớp xã hội dựa trên điều kiện kinh tế.

Example: 这附近住的多是小户人家。

Example pinyin: zhè fù jìn zhù de duō shì xiǎo hù rén jiā 。

Tiếng Việt: Khu vực này phần lớn là gia đình nghèo khó.

小户人家
xiǎo hù rén jiā
4danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gia đình nghèo khó, thu nhập thấp.

A poor family with low income.

人口少的人家。旧时也指寒微人家。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》第十九卷“和氏道‘我们是小户人家,不像大人家有许多规矩。’”[例]我们山里人,~,这算得什么?——鲁迅《彷徨·祝福》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...