Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 5825

Hiển thị 1261 đến 1290 của 5825 tổng từ

商界
shāng jiè
Giới kinh doanh – cộng đồng những người ...
商贩
shāng fàn
Người buôn bán nhỏ, thường ở chợ hoặc tr...
啰嗦
luō suo
Nói nhiều, dài dòng, lằng nhằng.
xiào
Hú, gào thét, đặc biệt là tiếng gió hoặc...
啼哭
tí kū
Khóc lớn, thường là ở trẻ em
善于
shàn yú
Giỏi về, thành thạo trong một lĩnh vực n...
善忘
shàn wàng
Hay quên, dễ quên.
善行
shàn xíng
Hành động tốt, việc làm thiện.
喇嘛
lǎ ma
Lạt-ma, tu sĩ Phật giáo Tây Tạng.
喜乐
xǐ lè
Niềm vui, hạnh phúc (chỉ cảm giác vui vẻ...
喜庆
xǐ qìng
Niềm vui, dịp lễ đáng mừng.
喜酒
xǐ jiǔ
Tiệc rượu cưới.
喜鹊
xǐ què
Chim khách, loài chim tượng trưng cho ni...
喧哗
xuān huá
Ồn ào, làm ồn
喧闹
xuān nào
Ồn ào, náo nhiệt
喷嚏
pēn tì
Hắt xì
喷水
pēn shuǐ
Phun nước ra ngoài.
喷池
pēn chí
Hồ/bể phun nước (thường trang trí trong ...
喷雾
pēn wù
Phun sương, tạo ra hơi nước dạng sương m...
嘴子
zuǐ zi
Miệng (cách gọi thân mật hoặc địa phương...
嘴甜
zuǐ tián
Nói ngọt ngào, dễ nghe, thường để làm ng...
嘴直
zuǐ zhí
Nói thẳng thắn, không vòng vo.
嘴硬
zuǐ yìng
Cố gắng cãi dù biết mình sai.
嘴碎
zuǐ suì
Nói nhiều, hay càu nhàu hoặc bình phẩm.
嘴稳
zuǐ wěn
Biết giữ bí mật, không tùy tiện tiết lộ ...
嘴笨
zuǐ bèn
Không khéo léo trong ăn nói, thiếu khả n...
嘴紧
zuǐ jǐn
Biết giữ mồm giữ miệng, không dễ bị moi ...
嘴贫
zuǐ pín
Hay nói đùa, chọc ghẹo người khác một cá...
嘴软
zuǐ ruǎn
Dễ xiêu lòng, mềm lòng khi nói chuyện, k...
嘴长
zuǐ zhǎng
Hay buôn chuyện, truyền tai những tin tứ...

Hiển thị 1261 đến 1290 của 5825 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...