Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 5804

Hiển thị 2191 đến 2220 của 5804 tổng từ

ēn
Ân huệ, lòng tốt, sự giúp đỡ.
恩人
ēn rén
Ân nhân, người đã giúp đỡ mình nhiều.
恬淡
tián dàn
Yên lặng, thanh thản và giản dị.
恬美
tián měi
Dịu dàng và đẹp đẽ.
恭候
gōng hòu
Kính cẩn chờ đợi (thường dùng trong văn ...
恭维
gōng wéi
Khen ngợi (thường mang tính xã giao).
恶心
ě xīn
Buồn nôn, cảm giác khó chịu ở dạ dày.
恶臭
è chòu
Mùi hôi thối, khó chịu.
恼人
nǎo rén
Gây khó chịu, phiền muộn cho ai đó.
qiǎo/qiāo
Yên lặng, kín đáo
悄声
qiǎo shēng
Nói khẽ, nhẹ nhàng để tránh gây tiếng độ...
患病
huàn bìng
Bị bệnh, mắc bệnh
患者
huàn zhě
Bệnh nhân, người mắc bệnh
yuè
Vui vẻ, hài lòng; làm vui lòng.
悬崖
xuán yá
Vách đá dốc đứng.
悬挂
xuán guà
Treo lên, treo cái gì đó trên cao.
悬椅
xuán yǐ
Ghế treo, thường được sử dụng trong các ...
bēi
Buồn, đau khổ, thương tiếc.
悲哀
bēi āi
Buồn rầu, đau khổ (cảm giác hoặc trạng t...
悲惨
bēi cǎn
Bi thương, thảm khốc (dùng để miêu tả tì...
情书
qíng shū
Thư tình, lá thư bày tỏ tình cảm yêu đươ...
情感
qíng gǎn
Tình cảm, cảm xúc sâu sắc.
情愿
qíng yuàn
Sẵn lòng, tự nguyện làm điều gì đó.
情景
qíng jǐng
Hoàn cảnh, tình huống cụ thể.
jīng
Giật mình, sợ hãi
惊人
jīng rén
Kinh ngạc, đáng kinh ngạc
惊叫
jīng jiào
Hét lên vì sợ hãi hoặc ngạc nhiên.
Tiếc nuối, thương tiếc; trân trọng.
惠州
huì zhōu
Huệ Châu - thành phố ở tỉnh Quảng Đông, ...
guàn
Quen, thói quen

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...