Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 没精打采

Pinyin: méi jīng dǎ cǎi

Meanings: Mất hết tinh thần, uể oải, thiếu sức sống., Lacking energy, spiritless, lethargic., 后用以喻指功力精湛。[出处]汉李广出猎,见草中石,以为虎而射之,箭入石,箭翎也隐没不见。事见《史记·李将军列传》。

HSK Level: 4

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 殳, 氵, 米, 青, 丁, 扌, 木, 爫

Chinese meaning: 后用以喻指功力精湛。[出处]汉李广出猎,见草中石,以为虎而射之,箭入石,箭翎也隐没不见。事见《史记·李将军列传》。

Grammar: Thành ngữ này thường dùng để miêu tả trạng thái mệt mỏi hoặc thiếu sinh khí của con người. Thường được sử dụng trong văn nói và văn viết hàng ngày.

Example: 今天他看起来没精打采的。

Example pinyin: jīn tiān tā kàn qǐ lái méi jīng dǎ cǎi de 。

Tiếng Việt: Hôm nay trông anh ấy rất uể oải.

没精打采
méi jīng dǎ cǎi
4thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mất hết tinh thần, uể oải, thiếu sức sống.

Lacking energy, spiritless, lethargic.

后用以喻指功力精湛。[出处]汉李广出猎,见草中石,以为虎而射之,箭入石,箭翎也隐没不见。事见《史记·李将军列传》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

没精打采 (méi jīng dǎ cǎi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung