Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 争论

Pinyin: zhēng lùn

Meanings: Tranh luận, thảo luận sôi nổi về một chủ đề., To debate or discuss heatedly about a topic., ①各执己见,互相辩论。[例]他和父亲之间的一些争论。

HSK Level: 4

Part of speech: động từ

Stroke count: 12

Radicals: コ, 一, 亅, 𠂊, 仑, 讠

Chinese meaning: ①各执己见,互相辩论。[例]他和父亲之间的一些争论。

Grammar: Là động từ hai âm tiết, dùng khi có sự trao đổi ý kiến trái chiều.

Example: 他们争论了整整一天。

Example pinyin: tā men zhēng lùn le zhěng zhěng yì tiān 。

Tiếng Việt: Họ đã tranh luận suốt cả ngày.

争论 - zhēng lùn
争论
zhēng lùn

📷 Spaghetti

争论
zhēng lùn
4động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tranh luận, thảo luận sôi nổi về một chủ đề.

To debate or discuss heatedly about a topic.

各执己见,互相辩论。他和父亲之间的一些争论

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...