Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 2731

Hiển thị 2281 đến 2310 của 2731 tổng từ

qǐng
Mời, yêu cầu, xin phép.
qǐng
Xin vui lòng, mời, yêu cầu ai làm gì một...
请便
qǐng biàn
Mời tự nhiên, tùy ý làm điều mình muốn.
请客
qǐng kè
Mời khách ăn uống, chiêu đãi.
请教
qǐng jiào
Hỏi ý kiến, nhờ tư vấn một cách khiêm tố...
读头
dú tóu
Đầu đọc (thiết bị công nghệ).
读数
dú shù
Số đọc (kết quả đo lường).
读本
dú běn
Tài liệu đọc, sách giáo khoa.
读物
dú wù
Tài liệu đọc, sách báo.
读者
dú zhě
Độc giả
读音
dú yīn
Phiên âm, cách phát âm
课业
kè yè
Bài vở, công việc học tập.
课余
kè yú
Thời gian ngoài giờ học.
课堂
kè táng
Lớp học, buổi học trong lớp
课文
kè wén
Bài học, bài đọc trong sách giáo khoa
课本
kè běn
Sách giáo khoa
课程
kè chéng
Khóa học, chương trình học
调料
tiáo liào
Gia vị, dùng để nêm nếm và tăng hương vị...
调查
diào chá
Điều tra, khảo sát
调皮
tiáo pí
Tinh nghịch, hay làm trò đùa.
调羹
tiáo gēng
Muỗng (thường là muỗng nhỏ dùng để khuấy...
调节
tiáo jié
Điều chỉnh hoặc cân bằng một yếu tố nào ...
tán
Nói chuyện, thảo luận
谈判
tán pàn
Đàm phán, thương lượng.
谈话
tán huà
Cuộc trò chuyện, đàm thoại.
jiǎng
Nói, giảng giải, bàn bạc
xiè
Cảm ơn, xin lỗi, từ biệt
xiè
Cảm ơn, xin lỗi, từ chối; bày tỏ lòng bi...
谢顶
xiè dǐng
Hói đầu
警察
jǐng chá
Cảnh sát, người thực thi pháp luật.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...