Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 2731

Hiển thị 211 đến 240 của 2731 tổng từ

伸手
shēn shǒu
Giơ tay ra
位置
wèi zhi
Vị trí, chỗ đứng, nơi đặt.
体会
tǐ huì
Hiểu rõ, cảm nhận sâu sắc
体现
tǐ xiàn
Hiện rõ, biểu lộ, phản ánh qua hành động...
Phật, Đức Phật
佛山
Fó Shān
Tên một thành phố ở tỉnh Quảng Đông, Tru...
作家
zuò jiā
Nhà văn, người viết sách hoặc sáng tác v...
作文
zuò wén
Bài văn, bài luận.
作者
zuò zhě
Tác giả, người sáng tác ra một tác phẩm.
使
shǐ
Làm cho, khiến cho, sử dụng.
使劲
shǐ jìn
Dùng sức, cố gắng hết sức.
侄子
zhí zi
Cháu trai (con của anh/chị/em ruột)
例句
lì jù
Câu ví dụ.
便利
biàn lì
Thuận lợi, dễ dàng.
便宜
pián yi
(1) Rẻ; (2) Thuận tiện, ích lợi.
俄罗斯语
Éluósī yǔ
Tiếng Nga.
俄语
é yǔ
Tiếng Nga.
保养
bǎo yǎng
Bảo dưỡng, chăm sóc để duy trì tình trạn...
保安
bǎo ān
Nhân viên bảo vệ trật tự, an ninh tại mộ...
保证
bǎo zhèng
Cam đoan, đảm bảo; lời hứa hẹn.
保险
bǎo xiǎn
Bảo hiểm; chắc chắn, an toàn.
xìn
Niềm tin; tin tưởng, gửi thư.
信任
xìn rèn
Sự tin tưởng; tin tưởng vào ai/cái gì.
信封
xìn fēng
Phong bì thư.
信心
xìn xīn
Niềm tin, sự tự tin vào điều gì hoặc ai ...
信箱
xìn xiāng
Hộp thư, nơi nhận và gửi thư.
修补
xiū bǔ
Sửa chữa, vá lại (thường là quần áo hoặc...
men
Hậu tố biểu thị nhóm người, số nhiều
dǎo
Đổ, ngã, sụp đổ
倒霉
dǎo méi
Xui xẻo, không may

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...