Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 2749

Hiển thị 1531 đến 1560 của 2749 tổng từ

歌唱
gē chàng
Hát, biểu diễn bằng giọng hát.
歌声
gē shēng
Tiếng hát, âm thanh phát ra khi hát.
歌手
gē shǒu
Ca sĩ, người chuyên hát.
歌曲
gē qǔ
Bài hát, ca khúc.
歌迷
gē mí
Fan hâm mộ của ca sĩ hoặc nhóm nhạc.
正午
zhèng wǔ
Giữa trưa, 12 giờ trưa.
正号
zhèng hào
Dấu cộng (+) trong toán học.
正常
zhèng cháng
Bình thường, không có gì bất thường hoặc...
正式
zhèng shì
Chính thức, mang tính chất nghiêm túc và...
正确
zhèng què
Chính xác, đúng đắn.
正门
zhèng mén
Cửa chính, lối vào chính thức.
正面
zhèng miàn
Phía trước, mặt chính; tích cực, tốt đẹp...
此刻
cǐ kè
Thời điểm hiện tại, lúc này.
Bước chân, bước đi; đi bộ
武汉
Wǔ hàn
Vũ Hán, tên một thành phố ở Trung Quốc.
Chết, tử vong; hết sức, hoàn toàn
死亡
sǐ wáng
Cái chết, sự chết.
残疾
cán jí
Tàn tật, khuyết tật về cơ thể hoặc tâm t...
duàn
Đoạn, phần; giai đoạn
母亲
mǔ qīn
Mẹ
母语
mǔ yǔ
Tiếng mẹ đẻ
So sánh, cạnh tranh, gần gũi.
比例
bǐ lì
Tỷ lệ, tỷ số.
比分
bǐ fēn
Tỷ số (trong thi đấu thể thao).
比赛
bǐ sài
Cuộc thi đấu hoặc tranh tài.
比较
bǐ jiào
So sánh, đối chiếu
毛毛
máo mao
Nhỏ nhắn, bé tí (cách gọi thân mật với t...
毛衣
máo yī
Áo len, áo được đan từ sợi len.
mín
Dân, người dân, quần chúng.
民国
mín guó
Dân quốc (thời kỳ lịch sử Trung Quốc 191...

Hiển thị 1531 đến 1560 của 2749 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...