Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 2731

Hiển thị 1531 đến 1560 của 2731 tổng từ

Bước chân, đi bộ
武汉
Wǔ hàn
Vũ Hán, tên một thành phố ở Trung Quốc.
Chết, tử vong.
死亡
sǐwáng
Cái chết, sự mất mạng.
残疾
cán jí
Tật nguyền, khuyết tật
duàn
Đoạn, phần, khúc.
母亲
mǔ qīn
Mẹ, người sinh ra và nuôi dưỡng mình.
母语
mǔ yǔ
Ngôn ngữ mẹ đẻ, tiếng mẹ đẻ.
So sánh, hơn
比例
bǐ lì
Tỷ lệ
比分
bǐ fēn
Tỷ số (trong thể thao)
比赛
bǐ sài
Cuộc thi đấu, sự cạnh tranh giữa các đối...
比较
bǐ jiào
So sánh
毛毛
máo mao
Nhỏ nhắn, bé tí (cách gọi thân mật với t...
毛衣
máo yī
Áo len.
mín
Dân, người dân, quần chúng.
民国
mín guó
Dân quốc (thời kỳ lịch sử Trung Quốc 191...
民族
mín zú
Dân tộc (nhóm người có chung ngôn ngữ, v...
民间
mín jiān
Dân gian, quần chúng (không thuộc chính ...
气候
qì hòu
Khí hậu
气味
qì wèi
Mùi hương hoặc mùi vị của một thứ gì đó.
Khí, không khí hoặc năng lượng tinh thần...
水平
shuǐ píng
Trình độ, mức độ đạt được trong một lĩnh...
水笔
shuǐ bǐ
Bút máy hoặc bút nước dùng để viết.
水里
shuǐ lǐ
Trong nước, dưới nước.
yǒng
Vĩnh cửu, mãi mãi, trường tồn.
汉字
hàn zì
Chữ Hán, hệ thống chữ viết của Trung Quố...
汉族
hàn zú
Dân tộc Hán (dân tộc chiếm đa số ở Trung...
汗衫
hàn shān
Áo thun ngắn tay (áo mồ hôi)
jiāng
Sông lớn.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...