Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 2731

Hiển thị 811 đến 840 của 2731 tổng từ

好奇
hào qí
Tò mò, hiếu kỳ.
好看
hǎo kàn
Đẹp, dễ nhìn; thú vị hoặc hấp dẫn.
好笑
hǎo xiào
Buồn cười, hài hước.
好话
hǎo huà
Lời nói tốt đẹp, lời khen ngợi.
好说
hǎo shuō
Dễ nói, dễ thương lượng.
如何
rú hé
Thế nào, làm sao, như thế nào
如此
rú cǐ
Như thế, như vậy
Phụ nữ đã kết hôn, vợ.
妇女
fù nǚ
Phụ nữ, đàn bà.
Chỉ phụ nữ trẻ, thường được dùng làm tên...
妻子
qī zi
Vợ
shǐ
Bắt đầu, khởi đầu
姐夫
jiě fu
Chồng của chị gái.
姑妈
gū mā
Cô (em gái của bố).
姑姑
gū gu
Cô (em gái của bố, cách gọi thân mật hơn...
姑娘
gū niáng
Cô gái, con gái.
姓氏
xìng shì
Họ (gia đình)
jiāng
Gừng (một loại gia vị).
lǎo
Bà ngoại, phụ nữ lớn tuổi
姨妈
yí mā
Chị hoặc em gái của mẹ (bên ngoại), cũng...
姿势
zī shì
Tư thế, dáng đứng hoặc ngồi.
姿态
zī tài
Tư thế, phong thái hoặc thái độ biểu hiệ...
Bé, đứa trẻ
娃娃
wá wa
Búp bê, trẻ con.
niáng
Mẹ (cách gọi thân mật).
婴儿
yīng ér
Trẻ sơ sinh, em bé còn nhỏ.
子女
zǐ nǚ
Con cái (cả trai và gái).
孔子
Kǒng Zǐ
Khổng Tử, nhà triết học lớn của Trung Qu...
孔桥
kǒng qiáo
Cầu Khổng - tên gọi của một số cây cầu m...
孔雀
kǒng què
Chim công, loài chim nổi tiếng với bộ lô...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...