Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 2731

Hiển thị 991 đến 1020 của 2731 tổng từ

guī
Trở về, quay lại.
常见
cháng jiàn
Thông thường, dễ thấy
bāng
Giúp đỡ, hỗ trợ người khác làm việc gì đ...
干吗
gàn má
Làm gì? Tại sao? Câu hỏi dùng để hỏi mục...
干杯
gān bēi
Cạn ly, nâng ly chúc mừng trong các dịp ...
干部
gàn bù
Cán bộ, người giữ vị trí lãnh đạo hoặc q...
平原
píng yuán
Đồng bằng, vùng đất bằng phẳng rộng lớn.
平和
píng hé
Ôn hòa, yên bình.
平地
píng dì
Mặt đất phẳng, vùng đất bằng phẳng.
平常
píng cháng
Bình thường, tầm thường, không có gì đặc...
平时
píng shí
Lúc bình thường, không phải lúc đặc biệt...
平米
píng mǐ
Mét vuông (đơn vị diện tích).
年代
nián dài
Thập kỷ, thời kỳ
年底
nián dǐ
Cuối năm
年纪
nián jì
Tuổi tác
年龄
nián líng
Tuổi đời
bìng
Và, đồng thời, cùng lúc
幸福
xìng fú
Hạnh phúc, cảm giác vui vẻ và mãn nguyện...
幸运
xìng yùn
May mắn, vận may.
gàn
Làm, thực hiện một công việc nào đó; cũn...
乡下
xiāng xià
Vùng nông thôn, miền quê
乡村
xiāng cūn
Làng quê, vùng nông thôn
yòu
Nhỏ tuổi, trẻ em, chưa trưởng thành.
幼儿
yòu ér
Trẻ em ở độ tuổi nhỏ, thường từ 1-6 tuổi...
广大
guǎng dà
Rộng lớn, bao la
广西
Guǎng Xī
Quảng Tây – một khu tự trị ở miền Nam Tr...
庄重
zhuāng zhòng
Trầm tĩnh, đứng đắn, có sự nghiêm túc đá...
庆生
qìng shēng
Ăn mừng sinh nhật hoặc tổ chức một buổi ...
应当
yīng dāng
Nên, cần phải (tương tự “应该”).
应用
yìng yòng
Áp dụng, sử dụng cái gì đó vào thực tế.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...