Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 2731

Hiển thị 1231 đến 1260 của 2731 tổng từ

tǐng
Khá, tương đối (khi dùng như phó từ); ch...
jiǎn
Nhặt hoặc lượm đồ vật
换牙
huàn yá
Thay răng (ở trẻ em)
换班
huàn bān
Đổi ca làm việc
捣乱
dǎo luàn
Quấy rối, gây rối
据说
jù shuō
Nghe nói, theo lời đồn.
sǎo
Quét, dọn dẹp
diào
Rơi, rớt xuống; mất đi.
pái
Xếp hàng, sắp xếp, dòng, hàng
排名
páimíng
Xếp hạng, vị trí trong bảng xếp hạng
guà
Treo, móc, gắn lên (để chỉ hành động tre...
接受
jiē shòu
Chấp nhận điều gì đó hoặc đồng ý với yêu...
接着
jiē zhe
Tiếp theo, sau đó.
接近
jiē jìn
Gần với, tiến gần tới (về không gian, th...
控制
kòng zhì
Kiểm soát, điều khiển
推广
tuī guǎng
Phổ biến rộng rãi, quảng bá.
推开
tuī kāi
Đẩy ra xa, mở ra.
sāo
Gãi, cào, hoặc làm xước bề mặt da/đồ vật...
描述
miáo shù
Mô tả, thuật lại
提交
tí jiāo
Nộp, gửi (tài liệu, báo cáo...)
提到
tí dào
Nhắc đến, đề cập tới
提味
tí wèi
Thêm gia vị, tăng hương vị (cho món ăn)
提手
tí shǒu
Tay cầm của đồ vật (ví dụ: túi, vali, bì...
chā
Cắm, đặt vào giữa.
插头
chā tóu
Phích cắm điện, phần đầu cắm của dây điệ...
插座
chā zuò
Ổ cắm điện, nơi cắm phích cắm điện.
huàn
Đổi, thay thế một thứ bằng thứ khác.
搅和
jiǎo huo
Trộn lẫn, hòa lẫn các thành phần lại với...
搅拌
jiǎo bàn
Khuấy trộn, đảo đều.
搅棒
jiǎo bàng
Cái que khuấy (dụng cụ dùng để khuấy).

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...