Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 2731

Hiển thị 1921 đến 1950 của 2731 tổng từ

tóng
Trẻ em, trẻ con
童年
tóng nián
Thời thơ ấu.
童话
tóng huà
Truyện cổ tích.
zhú
Tre, một loại cây thân gỗ.
竹笋
zhú sǔn
Măng tre, phần non mọc ra từ gốc tre.
笔帽
bǐ mào
Nắp bút, phần che đầu bút để bảo vệ.
bèn
Ngốc nghếch, vụng về.
笨人
bèn rén
Người chậm hiểu, kém thông minh.
笨蛋
bèn dàn
Đồ ngốc, kẻ ngu.
Cây bút (dùng để viết hoặc vẽ).
筒子
tǒng zi
Ống, hình trụ dài và rỗng (như ống tre, ...
筒裙
tǒng qún
Váy ống, váy thiết kế dạng ống thẳng đứn...
答应
dā ying
Đồng ý, chấp nhận yêu cầu hoặc đề nghị c...
答案
dá àn
Câu trả lời, lời giải cho một câu hỏi ho...
kuài
Đũa, dụng cụ ăn uống truyền thống của ng...
简单
jiǎn dān
Đơn giản, dễ hiểu, không phức tạp.
简易
jiǎn yì
Đơn giản, dễ làm, dễ sử dụng.
简直
jiǎn zhí
Quá, thật là (dùng để nhấn mạnh mức độ)
算式
suàn shì
Phép tính, biểu thức toán học
算数
suàn shù
Tính toán, đếm
算是
suàn shì
Coi như, tạm cho là
算术
suàn shù
Số học
算盘
suàn pán
Bàn tính
管理
guǎn lǐ
Quản lý, điều hành
管道
guǎn dào
Ống dẫn, đường ống
箱子
xiāng zi
Hòm, hộp, thùng.
篮子
lán zi
Giỏ, rổ
米粉
mǐ fěn
Bột gạo, thường dùng để làm bánh, nấu sú...
米色
mǐ sè
Màu be, màu giống như màu gạo.
米面
mǐ miàn
Mì gạo, loại mì làm từ bột gạo.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...