Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 2731

Hiển thị 181 đến 210 của 2731 tổng từ

men
Hậu tố biến danh từ thành số nhiều.
们們
men men
Phiên bản chữ giản lược của '们' (cách dù...
jiàn
Cái, món (đơn vị đếm sự việc, đồ vật)
jià
Giá cả, giá trị của hàng hóa hoặc dịch v...
价钱
jià qián
Số tiền cần trả cho một món hàng hoặc dị...
任何
rèn hé
Bất kỳ, bất cứ.
任务
rèn wù
Nhiệm vụ, công việc được giao.
仿佛
fǎng fú
Giống như, dường như, tựa hồ.
xiū
Nghỉ ngơi, nghỉ phép
众人
zhòng rén
Mọi người, quần chúng
众多
zhòng duō
Rất nhiều, đông đảo
优点
yōu diǎn
Ưu điểm, mặt tốt.
huǒ
Bạn bè, người đồng hành; cũng là cách xư...
伙伴
huǒ bàn
Người bạn, đồng đội, đối tác.
伙计
huǒ ji
Bạn bè, người quen; cũng có thể dùng để ...
会员
huì yuán
Hội viên, thành viên
会议
huì yì
Cuộc họp, hội nghị
会话
huì huà
Hội thoại, đối thoại
会面
huì miàn
Gặp mặt, hội ngộ
sǎn
Cái ô, cái dù
传播
chuán bō
Lan truyền, phổ biến thông tin, kiến thứ...
传来
chuán lái
Truyền đến, đưa đến từ nơi xa.
传球
chuán qiú
Chuyền bóng trong thể thao.
传真
chuán zhēn
Máy fax hoặc phương tiện gửi tài liệu qu...
传统
chuán tǒng
Truyền thống, phong tục tập quán được lư...
shāng
Vết thương/tổn thương
伤风
shāng fēng
Cảm lạnh
估计
gū jì
Ước tính, đánh giá mức độ của một sự việ...
伸出
shēn chū
Đưa ra, giơ ra (thường là tay hoặc chân)...
伸展
shēn zhǎn
Kéo giãn, mở rộng cơ thể hoặc vật gì đó.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...