Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 2731

Hiển thị 1201 đến 1230 của 2731 tổng từ

zhāo
Chiêu mộ, mời gọi
招手
zhāo shǒu
Vẫy tay
拜年
bài nián
Chúc mừng năm mới, thường là thăm hỏi và...
拜托
bài tuō
Nhờ vả, nhờ cậy ai làm việc gì; cũng có ...
拜访
bài fǎng
Ghé thăm ai đó một cách lịch sự, thường ...
拢共
lǒng gòng
Tổng cộng, tất cả
拢子
lǒng zi
Bàn chải (dụng cụ để chải tóc)
拥挤
yōng jǐ
Đông đúc, chật chội (nói về không gian h...
拥有
yōng yǒu
Sở hữu, có được cái gì đó.
择菜
zhái cài
Nhặt rau (bỏ đi phần không ăn được và rử...
quán
Đấm, nắm đấm.
拼读
pīn dú
Đọc ghép âm tiết lại với nhau (trong việ...
拼音文字
pīn yīn wén zì
Hệ thống chữ viết dựa trên âm thanh (phi...
持续
chí xù
Tiếp tục, kéo dài
指出
zhǐ chū
Chỉ ra, nêu lên (giải thích hoặc nhận xé...
指导
zhǐ dǎo
Hướng dẫn, chỉ đạo (cho người khác biết ...
指甲
zhǐ jia
Móng tay, phần cứng bảo vệ đầu ngón tay.
按摩
àn mó
Xoa bóp, massage.
按时
àn shí
Đúng giờ, theo thời gian quy định
按照
àn zhào
Theo, dựa theo, căn cứ theo
按铃
àn líng
Bấm chuông, nhấn chuông
按键
àn jiàn
Nhấn nút, bấm phím
挑选
tiāo xuǎn
Chọn lọc kỹ càng.
挑食
tiāo shí
Kén ăn, chọn lựa món ăn.
挖洞
wā dòng
Đào hố, khoét lỗ.
挠头
náo tóu
Gãi đầu (khi bối rối hoặc suy nghĩ)
挣钱
zhèng qián
Kiếm tiền để trang trải cuộc sống.
Ép, chèn, đẩy; cố gắng xen vào chỗ chật ...
挥手
huī shǒu
Vẫy tay, vung tay để chào hoặc ra hiệu.
挨个
āi gè
Từng cái một, theo thứ tự.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...