Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 2731

Hiển thị 331 đến 360 của 2731 tổng từ

农户
nóng hù
Hộ nông dân, gia đình làm nông nghiệp.
农民
nóng mín
Nông dân
农田
nóng tián
Đồng ruộng
冬季
dōng jì
Mùa đông (cách nói chính thức hơn so với...
冬瓜
dōng guā
Bí đao
冬菜
dōng cài
Món ăn làm từ rau củ muối hoặc phơi khô ...
冬衣
dōng yī
Áo quần mặc trong mùa đông.
bīng
Băng, nước đá.
冰箱
bīng xiāng
Tủ lạnh
决心
jué xīn
Quyết tâm (dạng danh từ); hạ quyết tâm l...
lěng
Lạnh, không ấm áp (thời tiết hoặc cảm xú...
冷风
lěng fēng
Gió lạnh
zhǔn
Chính xác, đúng, chuẩn bị sẵn sàng.
准备
zhǔn bèi
Chuẩn bị, sẵn sàng.
凉席
liáng xí
Chiếc chiếu làm từ vật liệu mát (thường ...
凉帽
liáng mào
Chiếc mũ làm từ vật liệu thoáng khí, mát...
凉床
liáng chuáng
Giường mát, thường chỉ giường bằng chất ...
凉拌
liáng bàn
Trộn lạnh, chỉ cách chế biến món ăn mà k...
凉水
liáng shuǐ
Nước mát, nước lạnh.
凉爽
liáng shuǎng
Mát mẻ, sảng khoái.
凉菜
liáng cài
Món ăn nguội (không cần nấu nóng trước k...
凉鞋
liáng xié
Giày dép thoáng khí, thường dành cho mùa...
jiǎn
Giảm bớt, cắt giảm
几乎
jī hū
Gần như, hầu như, suýt nữa.
dèng
Cái ghế đẩu, ghế nhỏ
出入
chū rù
Ra vào, di chuyển qua lại
出发
chū fā
Xuất phát
出口
chū kǒu
Lối ra/cửa khẩu; xuất khẩu (hàng hóa)
出售
chū shòu
Bán, bày bán
出国
chū guó
Ra nước ngoài

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...