Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 2731

Hiển thị 2311 đến 2340 của 2731 tổng từ

ràng
Nhường, để cho ai làm gì; nhượng lại.
Thung lũng, hạt thóc
谷子
gǔ zi
Lúa, ngũ cốc (thường chỉ lúa gạo).
谷物
gǔ wù
Ngũ cốc, lương thực từ cây trồng như lúa...
豆包
dòu bāo
Bánh bao nhân đậu.
豆子
dòu zi
Hạt đậu.
豆油
dòu yóu
Dầu đậu nành.
豆浆
dòu jiāng
Sữa đậu nành.
豆芽
dòu yá
Giá đỗ, mầm đậu nảy mầm dùng làm rau ăn.
xiàng
Con voi; hình tượng, biểu tượng.
象棋
xiàng qí
Cờ tướng (trò chơi chiến lược của Trung ...
贝壳
bèi ké
Vỏ sò, vỏ ốc
cái
Tiền bạc, tài sản, của cải.
财富
cái fù
Của cải, sự giàu có (bao gồm cả vật chất...
财物
cái wù
Tài sản, đồ vật có giá trị.
责任
zé rèn
Trách nhiệm, bổn phận cần thực hiện.
bài
Thất bại, thua cuộc.
败火
bài huǒ
Giảm bớt nóng nảy, căng thẳng hoặc viêm ...
败胃
bài wèi
Gây khó chịu cho dạ dày hoặc làm mất cảm...
zhàng
Sổ sách, hóa đơn
账单
zhàng dān
Hóa đơn, phiếu thanh toán
账户
zhàng hù
Tài khoản
huò
Hàng hóa, sản phẩm mua bán.
fèi
Chi phí, phí tổn / tốn kém
贴画
tiē huà
Tranh dán, hình ảnh trang trí dán lên bề...
贴花
tiē huā
Hình dán trang trí, hoa văn dán
贵姓
guì xìng
Cách lịch sự hỏi họ của ai đó
fèi
Chi phí, phí tổn; mất công, tốn công.
费用
fèi yòng
Chi phí, phí tổn.
mài
Bán hàng, bán một thứ gì đó

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...