Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 2436

Hiển thị 541 đến 570 của 2436 tổng từ

同年
tóng nián
Cùng năm (sinh hoặc xảy ra)
同志
tóng zhì
Đồng chí (gọi người cùng chí hướng).
同步
tóng bù
Đồng bộ, cùng lúc
后备箱
hòu bèi xiāng
Hộc xe/ cốp xe (phần chứa đồ phía sau ô ...
后期
hòu qī
Giai đoạn cuối, giai đoạn sau.
后盾
hòu dùn
Nơi dựa vững chắc, hậu thuẫn
后续
hòu xù
Tiếp theo, phần sau
后者
hòu zhě
Điều/vật sau (trong hai lựa chọn).
后裔
hòu yì
Con cháu đời sau.
后遗症
hòu yí zhèng
Di chứng, hậu quả kéo dài sau một sự kiệ...
向来
xiàng lái
Luôn luôn, từ trước đến nay.
向着
xiàng zhe
Hướng về, nhằm vào
吓人
xià rén
Làm ai sợ hãi, khiến người khác giật mìn...
吓唬
xià hu
Dọa nạt, hù dọa ai đó.
君子
jūn zǐ
Người quân tử, người có đạo đức cao quý.
含蓄
hán xù
Kiềm chế, không bộc lộ cảm xúc hay ý kiế...
吹了
chuī le
Hủy bỏ, đổ vỡ (thường nói về kế hoạch ho...
吹牛
chuī niú
Nói khoác, khoe khoang.
wěn
Hôn (dùng làm danh từ hoặc động từ)
呜咽
wū yè
Khóc nức nở, khóc thút thít.
周旋
zhōu xuán
Xoay sở, ứng phó linh hoạt trong các tìn...
周边
zhōu biān
Xung quanh, khu vực lân cận.
味精
wèi jīng
Mì chính, chất phụ gia thực phẩm giúp tă...
呵护
hē hù
Bảo vệ, chăm sóc cẩn thận và chu đáo.
呼吁
hū yù
Kêu gọi, thúc giục mọi người làm điều gì...
呼应
hū yìng
Hỗ trợ, phối hợp với nhau; phản hồi, đáp...
呼救
hū jiù
Kêu cứu
呼风唤雨
hū fēng huàn yǔ
Gọi gió gọi mưa, ý chỉ khả năng điều khi...
命名
mìng míng
Đặt tên cho ai đó hoặc cái gì đó.
和尚
hé shàng
Sư thầy (nam tu sĩ Phật giáo)

Hiển thị 541 đến 570 của 2436 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...