Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 2390

Hiển thị 1651 đến 1680 của 2390 tổng từ

督促
dū cù
Đôn đốc, thúc giục ai làm việc gì.
瞧不起
qiáo bù qǐ
Coi thường, khinh thường ai đó.
矛头
máo tóu
Đầu mũi giáo; hoặc ám chỉ hướng tấn công...
Rồi, đã (dùng trong văn ngôn để biểu thị...
短暂
duǎn zàn
Ngắn ngủi, thoáng qua.
矿藏
kuàng cáng
Khoáng sản, tài nguyên dưới lòng đất.
砂糖
shā táng
Đường cát (loại đường hạt nhỏ thường dùn...
破裂
pò liè
Nứt, vỡ, tan vỡ (quan hệ)
破解
pò jiě
Giải mã, phá giải
破除
pò chú
Xóa bỏ, loại trừ
硬朗
yìng lǎng
Khỏe mạnh, cường tráng; hoặc kiên cường,...
硬盘
yìng pán
Ổ cứng (thiết bị lưu trữ dữ liệu trong m...
确信
què xìn
Tin tưởng chắc chắn vào điều gì đó.
确凿
què záo
Rõ ràng, không thể nghi ngờ (thường nói ...
确诊
què zhěn
Chẩn đoán chính xác bệnh tật.
bēi
Bia đá, bia kỷ niệm
碰上
pèng shàng
Gặp phải, đụng độ (một tình huống hoặc n...
碰钉子
pèng dīng zi
Bị từ chối thẳng thừng hoặc gặp khó khăn
碧绿
bì lǜ
Màu xanh biếc
tàn
Carbon, nguyên tố hóa học có ký hiệu C.
磁卡
cí kǎ
Thẻ từ (như thẻ ngân hàng, thẻ ra vào......
磋商
cuō shāng
Thảo luận, trao đổi ý kiến, đàm phán.
磨合
mó hé
Phối hợp ăn ý qua quá trình rèn luyện ho...
磨损
mó sǔn
Mài mòn, hao mòn do sử dụng lâu dài.
礁石
jiāo shí
Rạn san hô, đá ngầm dưới biển.
示威
shì wēi
Biểu tình, tuần hành phản đối.
示意
shì yì
Ám chỉ, ra hiệu.
礼服
lǐ fú
Trang phục lễ nghi, áo dài trang trọng.
神仙
shén xiān
Thần tiên, vị thần trong truyền thuyết d...
神圣
shén shèng
Thiêng liêng, cao quý, tôn kính.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...