Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 2390

Hiển thị 1561 đến 1590 của 2390 tổng từ

甘心
gān xīn
Cam tâm, sẵn lòng
甚至于
shèn zhì yú
Thậm chí còn, ngay cả đến mức (dùng để n...
甜头
tián tou
Lợi ích, phần thưởng nhỏ.
甜美
tián měi
Ngọt ngào, dịu dàng.
甜蜜
tián mì
Ngọt ngào, hạnh phúc.
生命线
shēng mìng xiàn
Dây cứu sinh, đường sống
生硬
shēng yìng
Khô khan, thiếu linh hoạt
生育
shēng yù
Sinh đẻ, sinh con
用人
yòng rén
Người làm thuê; cũng có nghĩa là tuyển d...
用力
yòng lì
Dùng sức, cố gắng dùng lực.
用功
yòng gōng
Chăm chỉ học tập hoặc làm việc.
用意
yòng yì
Ý định, ý nghĩa của hành động.
用餐
yòng cān
Ăn cơm, dùng bữa.
shuǎi
Vung, quăng, liệng
由来
yóu lái
Nguồn gốc, lý do dẫn đến một việc gì đó.
由此可见
yóu cǐ kě jiàn
Từ đó có thể thấy rằng…
由此看来
yóu cǐ kàn lái
Nhìn từ góc độ này, xét theo điều này th...
由衷
yóu zhōng
Chân thành, từ đáy lòng.
申办
shēn bàn
Xin tổ chức hoặc đăng ký làm một việc gì...
申报
shēn bào
Khai báo, trình báo (thường là thủ tục h...
电报
diàn bào
Điện tín (thông tin gửi qua hệ thống tru...
电铃
diàn líng
Chuông điện
画册
huà cè
Tập tranh, album tranh
画展
huà zhǎn
Triển lãm tranh
画蛇添足
huà shé tiān zú
Vẽ rắn thêm chân - Thừa thãi, không cần ...
画龙点睛
huà lóng diǎn jīng
Vẽ rồng điểm mắt - Tạo điểm nhấn hoàn hả...
畏缩
wèi suō
Rụt rè, nhút nhát, co lại vì sợ hãi.
留念
liú niàn
Ghi nhớ, làm kỷ niệm (thường dùng khi ch...
留恋
liú liàn
Luyến tiếc, quyến luyến (không muốn rời ...
留意
liú yì
Chú ý, quan tâm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...