Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 680

Hiển thị 211 đến 240 của 680 tổng từ

大声
dà shēng
Âm thanh lớn, giọng nói to
大多数
dà duō shù
Đa số, phần lớn.
大大
dà dà
Rất, rất lớn, cực kỳ.
大小
dà xiǎo
Kích thước, độ lớn nhỏ.
大庆
dà qìng
Đại Khánh (tên thành phố ở Trung Quốc)
大海
dà hǎi
Biển lớn, đại dương
大自然
dà zì rán
Thiên nhiên, tự nhiên
大衣
dà yī
Áo khoác dài, áo măng tô.
大部分
dà bù fèn
Phần lớn, đại đa số.
大量
dà liàng
Số lượng lớn, nhiều
大门
dà mén
Cổng lớn, cửa chính
大陆
dà lù
Lục địa, đất liền (cũng được dùng để chỉ...
天上
tiān shàng
Trên trời
太太
tài tài
Bà, phu nhân, vợ (cách gọi lịch sự)
太阳
tài yáng
Mặt trời
头发
tóu fa
Tóc, mái tóc.
nǎi
Sữa, đặc biệt là sữa mẹ.
好人
hǎo rén
Người tốt, người tử tế.
好像
hǎo xiàng
Giống như, dường như.
好多
hǎo duō
Rất nhiều, quá nhiều.
如果
rú guǒ
Nếu, trong trường hợp
妹妹
mèi mei
Em gái (cách gọi thân mật).
Vợ
姐妹
jiě mèi
Chị em gái
姓名
xìng míng
Họ và tên
yáo
Họ Diêu (một họ phổ biến ở Trung Quốc)
字典
zì diǎn
Từ điển, sách giải nghĩa chữ.
sūn
Cháu, hậu duệ
孙女
sūn nǚ
Cháu gái (con gái của con trai hoặc con ...
孙子
sūn zi
Cháu trai (con trai của con trai hoặc co...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...