Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 690

Hiển thị 211 đến 240 của 690 tổng từ

大同
dà tóng
Đại Đồng (tên thành phố ở Trung Quốc)
大声
dà shēng
Âm thanh lớn, giọng nói to
大多数
dà duō shù
Đa số, phần lớn.
大大
dà dà
Rất, rất lớn, cực kỳ.
大小
dà xiǎo
Kích cỡ, độ lớn nhỏ của một vật hoặc vấn...
大庆
dà qìng
Đại Khánh (tên thành phố ở Trung Quốc)
大海
dà hǎi
Biển cả
大自然
dà zì rán
Thiên nhiên, tự nhiên
大衣
dà yī
Áo khoác dài, áo măng tô.
大部分
dà bù fèn
Phần lớn, đại đa số.
大量
dà liàng
Số lượng lớn; rất nhiều.
大门
dà mén
Cửa lớn, cổng chính.
大陆
dà lù
Lục địa
天上
tiān shàng
Trên trời
太太
tài tài
Bà, phu nhân, vợ (cách gọi lịch sự)
太阳
tài yáng
Mặt trời
头发
tóu fa
Tóc (trên đầu)
nǎi
Sữa, mẹ.
好人
hǎo rén
Người tốt, người có đạo đức hoặc lòng tố...
好像
hǎo xiàng
Giống như, dường như.
好多
hǎo duō
Rất nhiều, quá nhiều.
如果
rú guǒ
Nếu, dùng để đưa ra một giả định.
妹妹
mèi mei
Em gái
Vợ
姐妹
jiě mèi
Chị em gái.
姓名
xìng míng
Họ và tên.
yáo
Họ Diêu (một họ phổ biến ở Trung Quốc)
字典
zì diǎn
Từ điển, sách tra cứu từ vựng.
sūn
Cháu, hậu duệ
孙女
sūn nǚ
Cháu gái (con gái của con trai/con gái).

Hiển thị 211 đến 240 của 690 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

HSK Cấp độ 2 - Cấp độ sơ cấp với 300 từ vựng hàng ngày | ChebChat