Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 690

Hiển thị 241 đến 270 của 690 tổng từ

孙子
sūn zi
Cháu trai (con trai của con trai/con gái...
学校
xué xiào
Trường học, nơi diễn ra hoạt động giảng ...
它们
tā men
Chúng (dùng để chỉ động vật hoặc đồ vật)
完成
wán chéng
Hoàn thành, hoàn tất.
dìng
Quyết định, xác định hoặc ổn định.
宝宝
bǎo bǎo
Em bé, trẻ nhỏ. Cũng có thể dùng để gọi ...
实习
shí xí
Thực tập, học việc thông qua trải nghiệm...
家里
jiā lǐ
Trong nhà, ở nhà.
容易
róng yì
Dễ dàng, không khó khăn.
对话
duì huà
Đối thoại, cuộc trò chuyện giữa hai hoặc...
duì
Đối với, về, đúng.
小事
xiǎo shì
Việc nhỏ, chuyện vụn vặt.
小声
xiǎo shēng
Nhỏ giọng, thì thầm
小学
xiǎo xué
Tiểu học, bậc học cơ bản dành cho trẻ em...
小时
xiǎo shí
Giờ
小时候
xiǎo shí hòu
Thuở nhỏ, lúc còn bé
少年
shào nián
Thiếu niên, chỉ những cậu bé trai ở độ t...
少数
shǎo shù
Thiểu số, số ít.
就是
jiù shì
Chính là, đúng vậy; nhấn mạnh sự khẳng đ...
山东
Shān dōng
Sơn Đông - tỉnh thuộc Trung Quốc.
工厂
gōng chǎng
Nhà máy, xí nghiệp sản xuất hàng hóa.
差不多
chà bù duō
Gần như, hầu như (diễn tả mức độ tương t...
shì
Thành phố, chợ; thị trường.
市场
shì chǎng
Chợ, thị trường
带来
dài lái
Mang lại, đem đến
帮忙
bāng máng
Giúp đỡ, hỗ trợ khi cần thiết.
cháng
Thường xuyên, thường lệ
帽子
mào zi
Chiếc mũ đội đầu
干活儿
gàn huór
Làm việc, thực hiện nhiệm vụ cụ thể bằng...
平安
píng ān
An toàn, bình an, không gặp nguy hiểm.

Hiển thị 241 đến 270 của 690 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...