Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 690

Hiển thị 481 đến 510 của 690 tổng từ

生词
shēng cí
Từ mới (chưa học hoặc chưa biết).
yòng
Dùng, sử dụng
diàn
Điện năng, điện lực.
nán
Nam, đàn ông, con trai
画儿
huàr
Bức tranh (cách gọi thân mật)
画家
huà jiā
Họa sĩ, người chuyên vẽ tranh.
liú
Giữ lại, ở lại
留下
liú xià
Để lại, giữ lại
留学生
liú xué shēng
Du học sinh
Bộ chữ liên quan đến bệnh tật.
téng
Đau, cảm giác đau đớn (thường về thể xác...
痦子
gē zi
Nốt ruồi, dấu hiệu trên da do sắc tố mel...
白色
bái sè
Màu trắng
Hộp
盒子
hé zi
Hộp, chiếc hộp
zhí
Thẳng, trực tiếp
xiāng
Nhìn, xem; lẫn nhau
相同
xiāng tóng
Giống nhau, cùng chung đặc điểm.
shěng
Đơn vị hành chính lớn trong một quốc gia...
省份
shěng fèn
Tỉnh (địa danh hành chính trong một quốc...
看书
kàn shū
Đọc sách.
看法
kàn fǎ
Quan điểm, ý kiến
zhēn
Thật, chân thật, đích thực
眼睛
yǎn jīng
Đôi mắt, cơ quan thị giác của con người.
zhe/zháo/zhuó/zhāo
Đang (zhe); chạm tới, thành công (zháo);...
duǎn
Ngắn, không dài; cũng có thể mang nghĩa ...
短信
duǎn xìn
Tin nhắn ngắn, thường là tin nhắn điện t...
砖头
zhuān tou
Viên gạch.
wǎn
Chén, bát (dùng để đựng thức ăn hoặc nướ...
碰到
pèng dào
Gặp phải, đụng phải (một tình huống hoặc...

Hiển thị 481 đến 510 của 690 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...