Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 680

Hiển thị 301 đến 330 của 680 tổng từ

怎么办
zěn me bàn
Phải làm sao, giải quyết thế nào.
怎么样
zěn me yàng
Thế nào, ra sao, tình hình như thế nào.
怎样
zěn yàng
Như thế nào, ra sao.
Gấp gáp, vội vàng, khẩn cấp
zǒng
Luôn luôn, tổng cộng, tất cả.
总是
zǒng shì
Luôn luôn, lúc nào cũng.
恭喜
gōng xǐ
Chúc mừng, bày tỏ lời chúc tốt đẹp.
nín
Bạn (kính ngữ, dùng để xưng hô lịch sự).
想要
xiǎng yào
Muốn, mong muốn làm gì hoặc có được điều...
想起
xiǎng qǐ
Nhớ lại, gợi nhớ
感到
gǎn dào
Cảm thấy, cảm nhận được.
感动
gǎn dòng
Xúc động, cảm kích vì điều gì đó.
感觉
gǎn jué
Cảm giác, cảm nhận.
感谢
gǎn xiè
Cảm ơn ai đó vì điều họ đã làm.
màn
Chậm, từ tốn.
dǒng
Hiểu, nắm rõ
懂得
dǒng de
Biết cách, am hiểu
成为
chéng wéi
Trở thành, biến thành một cái gì đó.
成绩
chéng jì
Thành tích, kết quả học tập hoặc thi cử.
huò
Hoặc, hay, biểu thị lựa chọn giữa hai ho...
或者
huò zhě
Hoặc, hay, biểu thị lựa chọn.
所以
suǒ yǐ
Cho nên, vì vậy
所有
suǒ yǒu
Tất cả, mọi thứ
cái
(1) Tài năng, năng lực; (2) Mới, chỉ sau...
打印
dǎ yìn
In (từ máy in).
打开
dǎ kāi
Mở (cửa, hộp...)
打扫
dǎ sǎo
Quét dọn, làm sạch.
打篮球
dǎ lán qiú
Chơi bóng rổ
sǎo
Quét dọn, lau chùi.
找出
zhǎo chū
Tìm ra, phát hiện

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...