Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 690

Hiển thị 301 đến 330 của 690 tổng từ

快要
kuài yào
Sắp, gần, chuẩn bị.
快餐
kuài cān
Đồ ăn nhanh.
态度
tài dù
Thái độ, cách ứng xử hoặc suy nghĩ đối v...
怎么办
zěn me bàn
Phải làm sao, giải quyết thế nào.
怎么样
zěn me yàng
Thế nào, ra sao, tình hình như thế nào.
怎样
zěn yàng
Như thế nào, ra sao.
Gấp gáp, nhanh chóng
zǒng
Luôn luôn, tổng cộng
总是
zǒng shì
Luôn luôn, lúc nào cũng.
恭喜
gōng xǐ
Chúc mừng, bày tỏ niềm vui với ai đó.
nín
Ngài, bạn (cách gọi lịch sự).
想要
xiǎng yào
Muốn, mong muốn làm gì hoặc có được điều...
想起
xiǎng qǐ
Nhớ lại, gợi nhớ
感到
gǎn dào
Cảm thấy, cảm nhận được.
感动
gǎn dòng
Xúc động, làm lay động
感觉
gǎn jué
Cảm giác, cảm nhận
感谢
gǎn xiè
Cảm ơn, bày tỏ lòng biết ơn.
màn
Chậm; thiếu tôn trọng.
dǒng
Hiểu, nắm rõ
懂得
dǒng de
Biết cách, am hiểu
成为
chéng wéi
Trở thành, biến thành một cái gì đó.
成绩
chéng jì
Thành tích, kết quả
huò
Hoặc, có thể
或者
huò zhě
Hoặc, hay là; dùng để biểu thị sự lựa ch...
所以
suǒ yǐ
Cho nên, vì vậy, biểu thị kết quả hoặc l...
所有
suǒ yǒu
Toàn bộ, tất cả những gì thuộc về ai/cái...
cái
Mới, chỉ khi nào... thì mới (dùng để nhấ...
打印
dǎ yìn
In ấn, in ra giấy từ máy in.
打开
dǎ kāi
Mở (cửa, hộp, ứng dụng...).
打扫
dǎ sǎo
Quét dọn, làm sạch (nhà cửa, sân vườn......

Hiển thị 301 đến 330 của 690 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...