Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 690

Hiển thị 31 đến 60 của 690 tổng từ

中间
zhōng jiān
Ở giữa, phần ở giữa (về không gian hoặc ...
chuàn
Chuỗi, dãy (dùng cho các vật xếp thành c...
wèi
Vì, cho, làm (dùng để chỉ mục đích hoặc ...
为什么
wèi shén me
Tại sao, vì sao.
主人
zhǔ rén
Chủ nhân, người sở hữu
主要
zhǔ yào
Chủ yếu, quan trọng nhất.
举手
jǔ shǒu
Giơ tay lên
jiǔ
Lâu dài, kéo dài qua thời gian.
Vui vẻ, hạnh phúc, niềm vui
Cũng, cũng vậy (dùng để bổ nghĩa cho câu...
也许
yě xǔ
Có lẽ, có thể (dùng để diễn đạt khả năng...
Học tập, thực hành
习惯
xí guàn
Thói quen, quen với
yún
Mây
xiē
Một ít, một số
交朋友
jiāo péng yǒu
Kết bạn, tạo dựng tình bạn.
交给
jiāo gěi
Giao cho, chuyển cho.
交通
jiāo tōng
Giao thông, vận tải; hoặc sự giao lưu, l...
亭子
tíng zi
Đình, lán nhỏ (kiến trúc nhỏ thường nằm ...
liàng
Sáng, sáng sủa, rạng rỡ.
人口
rén kǒu
Dân số; số lượng người sống trong một kh...
人数
rén shù
Số lượng người.
什么意思
shén me yì si
Ý nghĩa gì (dùng để hỏi ý nghĩa của một ...
什么样
shén me yàng
Như thế nào, ra sao (dùng để hỏi về đặc ...
jīn
Hiện nay, hôm nay; thời hiện tại.
今年
jīn nián
Năm nay, năm hiện tại.
以前
yǐ qián
Trước đây, trước kia, thời gian đã qua.
休息
xiū xí
Nghỉ ngơi
Bá, chú bác (trong gia đình)
dàn
Nhưng, tuy nhiên; chỉ, đơn thuần.

Hiển thị 31 đến 60 của 690 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...