Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 680

Hiển thị 31 đến 60 của 680 tổng từ

中间
zhōng jiān
Ở giữa, phần ở giữa (về không gian hoặc ...
chuàn
Xâu, chuỗi (để chỉ nhóm vật được xâu lại...
wèi
Vì, cho, để. Dùng để diễn tả mục đích, n...
为什么
wèi shén me
Tại sao, vì sao.
主人
zhǔ rén
Chủ nhân, người sở hữu
主要
zhǔ yào
Chủ yếu, quan trọng nhất
举手
jǔ shǒu
Giơ tay lên
jiǔ
Lâu, dài lâu
Vui vẻ, hạnh phúc, vui thích
Cũng, cũng vậy (dùng để bổ nghĩa cho câu...
也许
yě xǔ
Có lẽ, có thể (dùng để diễn tả khả năng ...
Học tập, thực hành
习惯
xí guàn
Thói quen, tập quán
yún
Mây (trong tự nhiên)
xiē
Một ít, một chút (dùng để chỉ số lượng k...
交朋友
jiāo péng yǒu
Kết bạn, tạo dựng tình bạn.
交给
jiāo gěi
Giao cho, chuyển cho.
交通
jiāo tōng
Giao thông, phương tiện di chuyển.
亭子
tíng zi
Ngôi đình nhỏ thường dùng để nghỉ chân h...
liàng
Sáng, tỏa sáng; chiếu sáng.
人口
rén kǒu
Dân số
人数
rén shù
Số lượng người
什么意思
shén me yì si
Ý nghĩa gì (dùng để hỏi ý nghĩa của một ...
什么样
shén me yàng
Như thế nào, ra sao (dùng để hỏi về đặc ...
jīn
Hiện nay, hôm nay; thời hiện tại.
今年
jīn nián
Năm nay
以前
yǐ qián
Trước đây, trước kia, thời gian đã qua.
休息
xiū xí
Nghỉ ngơi
Bá, chú bác (trong gia đình)
dàn
Nhưng, tuy nhiên (dùng để nối hai mệnh đ...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...