Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 休息

Pinyin: xiū xí

Meanings: Nghỉ ngơi, To rest., ①休养生息。[例]然百姓离秦之酷后,参与休息无为,故天下俱称其美矣。——《史记·曹相国世家》。[例]光知时务之要,轻繇薄赋,与民休息。——《汉书·昭帝纪赞》。*②暂停活动,以恢复精神体力。[例]她星期天才得到休息。[例]劳农夫以休息之。——《吕氏春秋·孟冬纪》。*③停止。[例]斡流迁徙,固无休息,终则有始,孰知其极。——《鹖冠子·世兵》。[例]万物变化,固亡休息。——《汉书·贾谊传》。

HSK Level: 2

Part of speech: động từ

Stroke count: 16

Radicals: 亻, 木, 心, 自

Chinese meaning: ①休养生息。[例]然百姓离秦之酷后,参与休息无为,故天下俱称其美矣。——《史记·曹相国世家》。[例]光知时务之要,轻繇薄赋,与民休息。——《汉书·昭帝纪赞》。*②暂停活动,以恢复精神体力。[例]她星期天才得到休息。[例]劳农夫以休息之。——《吕氏春秋·孟冬纪》。*③停止。[例]斡流迁徙,固无休息,终则有始,孰知其极。——《鹖冠子·世兵》。[例]万物变化,固亡休息。——《汉书·贾谊传》。

Grammar: Động từ hai âm tiết, rất phổ biến trong đời sống hàng ngày.

Example: 工作了一天,我需要好好休息。

Example pinyin: gōng zuò le yì tiān , wǒ xū yào hǎo hǎo xiū xi 。

Tiếng Việt: Làm việc cả ngày, tôi cần nghỉ ngơi thật tốt.

休息
xiū xí
2động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nghỉ ngơi

To rest.

休养生息。然百姓离秦之酷后,参与休息无为,故天下俱称其美矣。——《史记·曹相国世家》。光知时务之要,轻繇薄赋,与民休息。——《汉书·昭帝纪赞》

暂停活动,以恢复精神体力。她星期天才得到休息。劳农夫以休息之。——《吕氏春秋·孟冬纪》

停止。斡流迁徙,固无休息,终则有始,孰知其极。——《鹖冠子·世兵》。万物变化,固亡休息。——《汉书·贾谊传》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...