Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 500

Hiển thị 211 đến 240 của 500 tổng từ

xué
Học tập, nghiên cứu / Trường học, việc h...
Nó (chỉ đồ vật, động vật)
wán
Xong, hoàn thành
jiā
Nhà, gia đình / Hậu tố chỉ chuyên gia, n...
家人
jiā rén
Người thân trong gia đình.
duì
Đúng, cặp, hướng về phía.
对不起
duì bù qǐ
Xin lỗi, cảm thấy áy náy vì điều gì đó.
xiǎo
Nhỏ bé, không lớn.
小学生
xiǎo xué shēng
Học sinh tiểu học
小孩儿
xiǎo háir
Trẻ em, đứa trẻ.
小朋友
xiǎo péng yǒu
Em nhỏ, trẻ em
shǎo
Ít, không nhiều.
jiù
(1) Ngay lập tức, liền; (2) Chính là, ch...
shān
Núi (địa hình cao nổi bật so với mặt đất...
suì
Tuổi, năm tuổi (thường dùng để nói về độ...
工人
gōng rén
Công nhân, người lao động
工作
gōng zuò
Công việc, làm việc
zuǒ
Trái, bên trái
左边
zuǒbiān
Phía bên trái
chà
Kém, xấu (diễn tả đánh giá tiêu cực).
shī
Giáo viên, thầy; quân đội; bậc thầy tron...
常常
cháng cháng
Thường xuyên, nhiều lần
gàn
Làm việc, thực hiện công việc cụ thể.
干什么
gàn shén me
Làm gì? Câu hỏi dùng để hỏi hành động ho...
干净
gān jìng
Sạch sẽ, không bụi bẩn hoặc ô uế.
píng
Bằng phẳng, yên ổn, bình thường, không c...
nián
Năm, tuổi
kāi
Mở, khai trương, khởi đầu.
开玩笑
kāi wán xiào
Đùa giỡn, nói đùa
开门
kāi mén
Mở cửa (vật lý hoặc nghĩa bóng, ví dụ: đ...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...