Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 514

Hiển thị 211 đến 240 của 514 tổng từ

Con, đứa trẻ, hoặc làm hậu tố danh từ.
Chữ, ký tự
xué
Học tập, nghiên cứu nhằm thu nhận kiến t...
学习
xué xí
Học tập, tiếp thu kiến thức hoặc kỹ năng...
学习
xuéxí
học, học tập
学生
xué shēng
Học sinh, sinh viên, người đang theo học...
xué
Học tập, nghiên cứu / Trường học, việc h...
Nó (chỉ đồ vật, động vật)
wán
Hoàn thành, kết thúc.
jiā
Nhà, gia đình, hoặc chuyên gia.
家人
jiā rén
Người thân trong gia đình, bao gồm cha m...
duì
Đối diện, tương ứng; đúng, chính xác
对不起
duì bù qǐ
Xin lỗi, cảm thấy áy náy vì điều gì đó.
xiǎo
Nhỏ, bé
小学生
xiǎo xué shēng
Học sinh tiểu học
小孩儿
xiǎo háir
Trẻ em, đứa trẻ.
小朋友
xiǎo péng yǒu
Em nhỏ, trẻ em
shǎo
Ít, nhỏ bé; giảm bớt
jiù
Liền, ngay lập tức; đã hoàn thành/xảy ra
shān
Núi, vùng đất cao nhô lên so với mặt đất...
suì
Tuổi, năm (thời gian)
工人
gōng rén
Công nhân
工作
gōng zuò
Công việc, việc làm; Làm việc, hoạt động...
zuǒ
Trái, bên trái
左边
zuǒ bian
Phía bên trái.
左边
zuǒbiān
Phía bên trái
chà
Kém, xấu (diễn tả đánh giá tiêu cực).
shī
Giáo viên, thầy; quân đội; bậc thầy tron...
常常
cháng cháng
Thường xuyên, hay.
gàn
Làm, thực hiện, hoặc can thiệp vào.

Hiển thị 211 đến 240 của 514 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...