Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 500

Hiển thị 361 đến 390 của 500 tổng từ

de
Của, thuộc về
yán
Muối, một loại gia vị dùng trong nấu ăn ...
kàn
Nhìn, xem, đọc (tùy ngữ cảnh).
看到
kàn dào
Nhìn thấy, chứng kiến.
看病
kàn bìng
Khám bệnh, chữa bệnh.
看见
kàn jiàn
Nhìn thấy, trông thấy
真的
zhēn de
Thực sự, đúng là.
yǎn
Mắt, cơ quan thị giác của con người và đ...
眼睛
yǎn jīng
Đôi mắt, cơ quan thị giác của con người.
shuì
Ngủ, trạng thái nghỉ ngơi của cơ thể.
睡觉
shuì jiào
Đi ngủ, hành động bắt đầu giấc ngủ.
zhī
Biết, hiểu
piào
Vé, phiếu (dùng để vào xem phim, đi xe, ...
qiū
Mùa thu
miǎo
Giây (đơn vị thời gian)
空气
kōng qì
Không khí
xiào
Cười
Cây bút, dụng cụ để viết hoặc vẽ.
第二
dì èr
Thứ hai.
Hạt gạo, lương thực chính của nhiều nước...
米饭
mǐ fàn
Cơm, gạo đã nấu chín.
Bộ thủ 'sợi', thường xuất hiện trong các...
hóng
Màu đỏ; may mắn, thịnh vượng (trong văn ...
gěi
(1) Cho, tặng. (2) Hướng tới, cho ai đó.
网上
wǎng shàng
Trên mạng, trực tuyến.
网友
wǎng yǒu
Bạn trên mạng, người quen biết qua inter...
lǎo
Già; lâu năm; cũ; cũng có thể là tiền tố...
shēng
Âm thanh, tiếng động
ròu
Thịt, phần cơ và mô của động vật dùng là...
肚子
dù zi
Bụng

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...