Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 500

Hiển thị 61 đến 90 của 500 tổng từ

cóng
Từ, kể từ, theo
Anh ấy/cô ấy
huì
Cuộc họp, gặp gỡ; có khả năng làm gì
zhù
Ở, sống tại một nơi
Bạn, ngươi (dùng để xưng hô với người đố...
你们
nǐ men
Các bạn, mọi người (số nhiều của '你')
你好
nǐ hǎo
Xin chào, chào bạn.
lái
Đến, tới (di chuyển về phía nói chuyện)
Cái, đơn vị đếm
zuò
Làm, thực hiện một việc gì đó.
做饭
zuò fàn
Nấu ăn, chuẩn bị bữa ăn.
yuán
Đơn vị tiền tệ Trung Quốc (Nhân dân tệ);...
guāng
Ánh sáng, tia sáng
Vào, nhập vào, đi vào
nèi
Trong, bên trong; nội bộ, nội dung.
quán
Toàn bộ, hoàn toàn, đầy đủ.
liǎng
Hai (dùng trước đơn vị đếm).
Tám
公园
gōng yuán
Công viên
liù
Sáu
关上
guān shàng
Đóng lại (cửa, hộp, ngăn kéo...).
zài
Lại, một lần nữa; biểu thị lặp lại hành ...
再见
zài jiàn
Tạm biệt, gặp lại.
zuì
Nhất, cực kỳ (dùng để tạo cấp so sánh ca...
最后
zuì hòu
Cuối cùng, sau cùng
最好
zuì hǎo
Tốt nhất, tốt hơn hết
xiě
Viết, ghi chép.
dōng
Mùa đông.
冬冬
Dōng Dōng
Tên gọi (thường dùng để chỉ tên người ho...
Mấy, bao nhiêu (khi hỏi số lượng không x...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...