Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 500

Hiển thị 181 đến 210 của 500 tổng từ

Đêm, buổi tối.
To, lớn (kích thước, tầm vóc, quy mô).
大学
dà xué
Trường đại học.
大学生
dà xué shēng
Sinh viên đại học.
大家
dà jiā
Mọi người, tất cả mọi người (trong một n...
大米
dà mǐ
Gạo (thường chỉ gạo trắng đã xay xát)
tiān
Trời, bầu trời
天气
tiān qì
Thời tiết
tài
Quá, rất (biểu thị mức độ cao hơn bình t...
tóu
Đầu, phần đầu tiên.
Phụ nữ, nữ giới.
女儿
nǚ ér
Con gái.
女孩儿
nǚ hái er
Cô gái nhỏ, bé gái.
女朋友
nǚ péng yǒu
Bạn gái (người yêu nữ).
女生
nǚ shēng
Nữ sinh, học sinh nữ.
奶奶
nǎi nai
Bà nội/bà ngoại.
Cô ấy
她们
tā men
Họ (chỉ nhóm người nữ)
好听
hǎo tīng
Hay, dễ nghe (ám chỉ âm thanh).
好玩儿
hǎo wánr
Vui vẻ, thú vị.
Mẹ (cách gọi thân mật).
妈妈
mā mā
Mẹ (cách gọi trang trọng hơn).
姐姐
jiě jie
Chị gái (gọi đầy đủ, lịch sự hơn)
xìng
Họ
Mẹ, cách gọi thân mật dành cho mẹ trong ...
Con, đứa trẻ; hậu tố chỉ danh từ nhỏ nhắ...
Chữ, ký tự viết.
xué
Học tập, nghiên cứu (động từ); trường họ...
学习
xué xí
Học tập, quá trình tiếp thu kiến thức ho...
学生
xué shēng
Học sinh, sinh viên, người đang theo học...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...