Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 514

Hiển thị 31 đến 60 của 514 tổng từ

不吃
bù chī
Không ăn, thường dùng để chỉ việc không ...
不客气
bù kè qi
Không khách sáo, đừng khách sáo
不用
bù yòng
Không cần, không phải dùng.
不能
bù néng
Không thể, không có khả năng làm gì đó.
dōng
Đông (hướng đông hoặc chỉ nước Đông phươ...
东边
Dōng bian
Phía đông, hướng về phía mặt trời mọc.
liǎng
Hai (khi đếm người hoặc vật).
Đẹp, xinh đẹp.
Cái, chiếc (lượng từ chung cho mọi vật).
中午
zhōng wǔ
Buổi trưa, khoảng thời gian giữa trưa.
中学
zhōng xué
Trường trung học
中学生
zhōng xué shēng
Học sinh trung học.
中文
zhōng wén
Tiếng Trung Quốc
中餐
zhōng cān
Bữa trưa; ẩm thực Trung Quốc.
中饭
zhōng fàn
Bữa trưa.
丿
piě
Một nét vẽ trong chữ Hán, nét phẩy.
piě
Một nét vẽ trong chữ Hán, nét hất phải.
jiǔ
Số chín
shū
Sách, cuốn sách
mǎi
Mua
le
Biểu thị sự hoàn thành hành động hoặc th...
shì
Việc, sự việc, chuyện
èr
Số hai
Số năm.
jīng
Kinh đô, thủ đô; chỉ Bắc Kinh (北京)
rén
Người, con người.
shén
Gì, nào (thường dùng trong 什么)
什么
shén me
Cái gì, điều gì (dùng để hỏi về một sự v...
什么时候
shén me shí hòu
Khi nào, lúc nào (dùng để hỏi thời gian)...
今天
jīn tiān
Hôm nay, ngày hôm nay.

Hiển thị 31 đến 60 của 514 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...