Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 514

Hiển thị 121 đến 150 của 514 tổng từ

Có thể, được phép.
可以
kě yǐ
Có thể, được phép.
yòu
Phải (hướng bên phải)
chī
Ăn, uống; Chịu đựng
吃饭
chī fàn
Ăn cơm, bữa ăn
míng
Tên, danh xưng (cũng là lượng từ cho ngư...
名字
míng zi
Tên gọi của một người hoặc sự vật.
hòu
Sau, phía sau, về sau
后边
hòu bian
Phía sau, đằng sau
ma
Hạt hỏi, dùng để tạo câu nghi vấn
ba
Được chứ? (dùng để gợi ý/khuyến khích hà...
tīng
Nghe, lắng nghe
听到
tīng dào
Nghe thấy, nghe được
听见
tīng jiàn
Nghe thấy (âm thanh cụ thể nào đó)
Họ Ngô
ne
Trợ từ câu hỏi hoặc nhấn mạnh
Và, dùng để nối hai danh từ hoặc cụm từ ...
咪咪
mī mi
Tên gọi thân mật cho mèo; cũng có thể là...
wa
Ồ, wow (biểu thị ngạc nhiên hoặc phấn kh...
哇哇
wā wā
Âm thanh khóc hoặc kêu to (thường dùng đ...
哈哈
hā hā
Tiếng cười lớn (biểu thị vui vẻ hoặc hài...
Anh trai; cách gọi thân mật dành cho nam...
Dùng để hỏi về địa điểm, thời gian, hoặc...
哪个
nǎ ge
Cái nào, ai đó (dùng để hỏi về sự lựa ch...
哪些
nǎxiē
Những cái nào, những người nào (hỏi về n...
哪儿
nǎr
Ở đâu (dùng để hỏi về địa điểm).
哪里
nǎlǐ
Nơi nào, chỗ nào (cách nói trang trọng h...
唱歌
chàng gē
Hát, ca hát.
商店
shāng diàn
Cửa hàng, nơi mua bán hàng hóa.
啊呀
ā yā
Từ cảm thán biểu thị sự ngạc nhiên, đau ...

Hiển thị 121 đến 150 của 514 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...