Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 514

Hiển thị 391 đến 420 của 514 tổng từ

hóng
Màu đỏ / Sự may mắn, thịnh vượng.
gěi
Cho, đưa (làm động từ); dành cho, hướng ...
网上
wǎng shàng
Trên mạng, trực tuyến.
网友
wǎng yǒu
Bạn trên mạng, người quen biết qua inter...
lǎo
Già, cũ / Ông, bà (dùng để gọi người lớn...
shēng
Âm thanh, tiếng động
ròu
Thịt (thường chỉ thịt động vật).
肚子
dù zi
Bụng, phần thân dưới ngực và trên hông
liǎn
Khuôn mặt (phần trước của đầu, bao gồm m...
jiǎo
Chân, bộ phận cơ thể dùng để đi lại.
Tự mình, từ.
chuán
Thuyền, tàu.
cǎo
Bộ cỏ, thường được dùng trong các chữ li...
huā
Hoa, hoa lá, có thể chỉ cả cây cảnh, đốm...
苹果
píng guǒ
Quả táo.
chá
Trà, chè
cài
Rau, chỉ chung các loại thực phẩm làm từ...
chóng
Côn trùng, sâu bọ
衣服
yīfu
Quần áo.
袜子
wà zi
Chiếc tất, vớ
Quần (trang phục).
西
Hướng Tây
西瓜
xī guā
Dưa hấu
西边
xī biān
Phía tây, bên cạnh phía tây.
jiàn
Nhìn thấy, quan sát.
jiàn
Nhìn thấy, gặp mặt.
shuō / shuì / yuè
Nói, giải thích, thuyết phục
shuō
Nói, giải thích (biến thể của 說).
shéi
Ai, người nào.
认识
rèn shi
Nhận biết, hiểu biết; quen biết.

Hiển thị 391 đến 420 của 514 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...