Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 500

Hiển thị 391 đến 420 của 500 tổng từ

liǎn
Khuôn mặt, mặt
jiǎo
Chân, bộ phận cơ thể dùng để đi lại.
Tự mình, từ, bắt đầu từ (thời gian, địa ...
chuán
Phương tiện di chuyển trên mặt nước như ...
cǎo
Bộ cỏ, thường được dùng trong các chữ li...
huā
Hoa
苹果
píng guǒ
Loại quả phổ biến, có vị ngọt hoặc hơi c...
chá
Trà (loại đồ uống phổ biến ở nhiều nước ...
cài
Rau, món ăn
chóng
Côn trùng, sâu bọ
衣服
yīfu
Quần áo.
袜子
wà zi
Tất, vớ.
Quần (trang phục).
西
Hướng tây, phía tây.
西瓜
xī guā
Dưa hấu.
西边
xī biān
Phía tây, bên cạnh phía tây.
jiàn
Nhìn thấy, quan sát.
jiàn
Nhìn thấy, gặp, hiểu
认识
rèn shi
Biết, nhận thức
ràng
Nhường, để cho; khiến, làm cho.
记得
jì dé
Nhớ, nhớ lại điều gì đó.
shì
Thử, kiểm tra
shuō / shuì / yuè
Nói, giải thích, thuyết phục
shuō
Nói, giải thích (biến thể của 說).
shuō
Nói, diễn đạt bằng lời.
说话
shuō huà
Nói chuyện, phát ngôn.
shéi
Ai, người nào.
请假
qǐng jià
Xin nghỉ phép, xin nghỉ học.
请坐
qǐng zuò
Mời ngồi
请进
qǐng jìn
Mời vào (lời mời lịch sự).

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...