Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Showing 2881 to 2910 of 28899 total words

儒士
rú shì
Nhà Nho, học giả theo đạo Nho.
儒家经书
Rú jiā jīng shū
Kinh sách của Nho giáo.
儒将
rú jiàng
Vị tướng theo đạo Nho, vừa giỏi võ vừa t...
儒术
rú shù
Học thuyết Nho giáo, phép tắc và nguyên ...
儒林
rú lín
Giới trí thức Nho giáo, cộng đồng học gi...
儒生
rú shēng
Học trò theo học thuyết Nho giáo, sinh v...
儒雅
rú yǎ
Thanh nhã, nho nhã, có phong thái của ng...
儒雅风流
rú yǎ fēng liú
Vẻ đẹp thanh nhã và phóng khoáng của ngư...
chóu
Bạn bè, đồng loại, người ngang hàng.
chái
Nhóm người, chúng, bè bạn.
cháng
Đền bù, hoàn trả, trả giá (cho một điều ...
chǔ
Dự trữ, tích lũy; tiền tiết kiệm, dự trữ...
儿科
ér kē
Khoa nhi, chuyên khoa dành cho trẻ em.
Trơ trọi, đơn độc (ít dùng)
兀臬
wù niè
Chuẩn mực, quy tắc (thường dùng trong vă...
允文允武
yǔn wén yǔn wǔ
Văn võ song toàn, giỏi cả văn lẫn võ.
元元本本
yuán yuán běn běn
Từ gốc rễ đến chi tiết nhỏ nhất; đầy đủ ...
元勋
yuán xūn
Người có công lao to lớn trong việc thàn...
元和
yuán hé
Tên niên hiệu của vua Hiến Tông nhà Đườn...
元嘉
yuán jiā
Tên niên hiệu của vua Văn Đế nhà Lưu Tốn...
元素
yuán sù
Nguyên tố (trong hóa học hoặc toán học);...
兄弟阋墙
xiōng dì xì qiáng
Anh em trong nhà cãi nhau, bất hòa.
兄死弟及
xiōng sǐ dì jí
Anh chết thì em kế thừa (dùng trong các ...
兄肥弟瘦
xiōng féi dì shòu
Anh no em đói (tình trạng phân chia tài ...
充军
chōng jūn
Biến thành lính, buộc phải nhập ngũ/bị l...
充发
chōng fā
Phát triển đầy đủ, mở rộng.
充塞
chōng sè
Lấp đầy, chất đầy, tràn ngập.
充填
chōng tián
Lấp đầy, đổ đầy vào một khoảng trống.
充天塞地
chōng tiān sè dì
Tràn ngập khắp nơi, lan tỏa toàn diện.
充好
chōng hǎo
Giả vờ tốt bụng, giả bộ tử tế.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...