Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 兄肥弟瘦
Pinyin: xiōng féi dì shòu
Meanings: The elder brother prospers while the younger one suffers., Anh no em đói (tình trạng phân chia tài sản, may mắn, cơ hội không đồng đều giữa anh em)., 旧喻兄弟相爱,临难争死。[出处]《后汉书·赵孝传》“及天下乱,人相食。孝弟礼为饿贼所得,孝闻之,即自缚诣贼,曰‘礼久饿羸瘦,不如孝肥饱。’贼大惊,并放之。”[例]友于兄弟,分形共气,~,无复相代之期;让枣推梨,长罢欢愉之日。——《南史·梁武陵王传》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 儿, 口, 巴, 月, 丷, 叟, 疒
Chinese meaning: 旧喻兄弟相爱,临难争死。[出处]《后汉书·赵孝传》“及天下乱,人相食。孝弟礼为饿贼所得,孝闻之,即自缚诣贼,曰‘礼久饿羸瘦,不如孝肥饱。’贼大惊,并放之。”[例]友于兄弟,分形共气,~,无复相代之期;让枣推梨,长罢欢愉之日。——《南史·梁武陵王传》。
Grammar: Dùng để phê phán tình trạng bất công trong mối quan hệ gia đình hoặc xã hội.
Example: 这家人兄肥弟瘦,资源分配很不公平。
Example pinyin: zhè jiā rén xiōng féi dì shòu , zī yuán fēn pèi hěn bù gōng píng 。
Tiếng Việt: Trong gia đình này, anh giàu có còn em túng thiếu, tài nguyên bị phân chia không công bằng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Anh no em đói (tình trạng phân chia tài sản, may mắn, cơ hội không đồng đều giữa anh em).
Nghĩa phụ
English
The elder brother prospers while the younger one suffers.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
旧喻兄弟相爱,临难争死。[出处]《后汉书·赵孝传》“及天下乱,人相食。孝弟礼为饿贼所得,孝闻之,即自缚诣贼,曰‘礼久饿羸瘦,不如孝肥饱。’贼大惊,并放之。”[例]友于兄弟,分形共气,~,无复相代之期;让枣推梨,长罢欢愉之日。——《南史·梁武陵王传》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế