Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Showing 2521 to 2550 of 28899 total words

信而好古
xìn ér hào gǔ
Tin tưởng và yêu thích những giá trị cổ ...
信而有征
xìn ér yǒu zhēng
Đáng tin cậy và có bằng chứng rõ ràng.
信而有证
xìn ér yǒu zhèng
Đáng tin và có chứng cứ xác thực.
信耗
xìn hào
Tin tức, thông báo qua thư từ hoặc lời n...
信言不美
xìn yán bù měi
Lời nói chân thật thường không êm tai.
信访
xìn fǎng
Gửi đơn thư khiếu nại hoặc phản ánh lên ...
信誓旦旦
xìn shì dàn dàn
Thề non hẹn biển một cách đầy tự tin và ...
信赏必罚
xìn shǎng bì fá
Tin tưởng vào phần thưởng và trừng phạt ...
信马游缰
xìn mǎ yóu jiāng
Buông lỏng cương ngựa để nó tự do đi lại...
信马由缰
xìn mǎ yóu jiāng
Cho phép ngựa đi tùy ý mà không giữ cươn...
Lớn lao, to lớn.
俣俣
yǔ yǔ
Rộng lớn, đồ sộ.
俨乎其然
yǎn hū qí rán
Trông có vẻ như vậy nhưng thực tế chưa c...
Cặp đôi, vợ chồng; xứng đáng, cân xứng
俪语
lì yǔ
Cặp từ song song hay cụm từ cân đối nhau...
俪辞
lì cí
Những từ hoặc cụm từ được ghép đôi một c...
Cá nhân, tư hữu.
俭不中礼
jiǎn bù zhòng lǐ
Tiết kiệm nhưng không tuân theo lễ nghi.
俭以养廉
jiǎn yǐ yǎng lián
Tiết kiệm để nuôi dưỡng lòng liêm chính.
俭以养德
jiǎn yǐ yǎng dé
Tiết kiệm để nuôi dưỡng đạo đức.
俭可养廉
jiǎn kě yǎng lián
Tiết kiệm có thể nuôi dưỡng lòng liêm ch...
俭存奢失
jiǎn cún shē shī
Tiết kiệm thì còn, xa xỉ thì mất.
俭故能广
jiǎn gù néng guǎng
Nhờ sống tiết kiệm mà có thể làm nên sự ...
俭腹
jiǎn fù
Ít học, kiến thức hạn hẹp.
俭腹高谈
jiǎn fù gāo tán
Người ít học nhưng lại hay nói chuyện kh...
修书
xiū shū
Viết thư, soạn thảo sách vở.
修凿
xiū záo
Đục đẽo, sửa chữa đồ vật bằng cách cắt b...
修布
xiū bù
May vá, sửa chữa quần áo.
修平
xiū píng
San phẳng, làm cho bề mặt nhẵn mịn.
修心养性
xiū xīn yǎng xìng
Rèn luyện tâm hồn và tính cách để trở nê...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...