Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Showing 15931 to 15960 of 28899 total words

没齿难忘
méi chǐ nán wàng
Nhớ mãi không quên suốt đời.
沤沫槿艳
ōu mò jǐn yàn
So sánh vẻ đẹp ngắn ngủi như bọt nước và...
沤浮泡影
ōu fú pào yǐng
Hư ảo, không thực chất giống như bọt nướ...
沤珠槿艳
ōu zhū jǐn yàn
Hình dung vẻ đẹp tạm thời, mau phai nhạt...
沤田
ōu tián
Ngâm ruộng để phân hủy chất hữu cơ làm p...
沤肥
ōu féi
Ủ phân bằng cách ngâm chất hữu cơ.
沤麻
ōu má
Ngâm cây gai dầu để tách sợi.
沥涝
lì lào
Tình trạng ngập úng sau khi mưa lớn.
沥胆
lì dǎn
Dốc hết lòng, tận tâm.
沥胆堕肝
lì dǎn duò gān
Hy sinh tất cả, dốc cạn lòng mình.
lún
Chìm, sa vào (thường dùng để nói về tình...
沧海
cāng hǎi
Biển xanh bao la, chỉ đại dương mênh môn...
沧海一粟
cāng hǎi yī sù
Một hạt thóc trong biển cả, chỉ sự nhỏ b...
沧海一鳞
cāng hǎi yī lín
Một vảy cá trong biển cả, ám chỉ một phầ...
沧海桑田
cāng hǎi sāng tián
Biển biến thành ruộng dâu, chỉ sự thay đ...
沧海遗珠
cāng hǎi yí zhū
Viên ngọc bị lãng quên dưới đáy biển, ám...
沧茫
cāng máng
Mênh mông, vô biên, chỉ không gian rộng ...
沨沨
fēng fēng
Âm thanh du dương, êm tai, thường dùng đ...
mèi
Nước bọt, dịch cơ thể tiết ra khi nhai h...
Ngăn cản, làm cho thất bại hoặc nản lòng...
沮遏
jǔ è
Ngăn cản, kiềm chế, làm suy giảm ý chí h...
河不出图
hé bù chū tú
Sông không xuất hiện bản đồ, ám chỉ thán...
河东
hé dōng
Phía đông sông Hoàng Hà, một địa danh lị...
河东三箧
hé dōng sān qiè
Ba chiếc rương của gia đình họ Lưu ở Hà ...
河东狮吼
hé dōng shī hǒu
Tiếng sư tử Hà Đông gầm, ám chỉ phụ nữ n...
河东狮子
hé dōng shī zi
Sư tử Hà Đông, chỉ những người phụ nữ mạ...
河伯
hé bó
Hà Bá, vị thần sông Hoàng Hà trong thần ...
河伯为患
hé bó wéi huàn
Hà Bá gây họa, ám chỉ thiên tai do lũ lụ...
河倾月落
hé qīng yuè luò
Sông nghiêng trăng lặn, chỉ khung cảnh t...
河斜月落
hé xié yuè luò
Mô tả khung cảnh hoàng hôn khi mặt trăng...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...