Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28922

Showing 15931 to 15960 of 28922 total words

没法没天
méi fǎ méi tiān
Không phép tắc, không quy củ, làm việc t...
没深没浅
méi shēn méi qiǎn
Không biết giới hạn, không hiểu rõ mức đ...
没眉没眼
méi méi méi yǎn
Không có hình thù cụ thể, không ra gì cả...
没辙
méi zhé
Không có cách nào, không biết làm thế nà...
没里没外
méi lǐ méi wài
Không có quy tắc, mất trật tự trong ngoà...
没金铩羽
méi jīn shā yǔ
Mất đi vẻ đẹp và sức mạnh (thường chỉ ch...
没金饮羽
méi jīn yǐn yǔ
Bắn tên chính xác đến mức tên chìm vào t...
没颠没倒
méi diān méi dǎo
Loạng choạng, không đứng vững.
没齿
méi chǐ
Suốt đời, suốt kiếp.
没齿不忘
méi chǐ bù wàng
Nhớ mãi không quên suốt đời.
没齿无怨
méi chǐ wú yuàn
Suốt đời không oán trách.
没齿难忘
méi chǐ nán wàng
Nhớ mãi không quên suốt đời.
沤沫槿艳
ōu mò jǐn yàn
So sánh vẻ đẹp ngắn ngủi như bọt nước và...
沤浮泡影
ōu fú pào yǐng
Hư ảo, không thực chất giống như bọt nướ...
沤珠槿艳
ōu zhū jǐn yàn
Hình dung vẻ đẹp tạm thời, mau phai nhạt...
沤田
ōu tián
Ngâm ruộng để phân hủy chất hữu cơ làm p...
沤肥
ōu féi
Ủ phân bằng cách ngâm chất hữu cơ.
沤麻
ōu má
Ngâm cây gai dầu để tách sợi.
沥涝
lì lào
Tình trạng ngập úng sau khi mưa lớn.
沥胆
lì dǎn
Dốc hết lòng, tận tâm.
沥胆堕肝
lì dǎn duò gān
Hy sinh tất cả, dốc cạn lòng mình.
lún
Chìm, sa vào (thường dùng để nói về tình...
沧海
cāng hǎi
Biển xanh bao la, chỉ đại dương mênh môn...
沧海一粟
cāng hǎi yī sù
Một hạt thóc trong biển cả, chỉ sự nhỏ b...
沧海一鳞
cāng hǎi yī lín
Một vảy cá trong biển cả, ám chỉ một phầ...
沧海桑田
cāng hǎi sāng tián
Biển biến thành ruộng dâu, chỉ sự thay đ...
沧海遗珠
cāng hǎi yí zhū
Viên ngọc bị lãng quên dưới đáy biển, ám...
沧茫
cāng máng
Mênh mông, vô biên, chỉ không gian rộng ...
沨沨
fēng fēng
Âm thanh du dương, êm tai, thường dùng đ...
mèi
Nước bọt, dịch cơ thể tiết ra khi nhai h...

Showing 15931 to 15960 of 28922 total words

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...