Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 没眉没眼
Pinyin: méi méi méi yǎn
Meanings: Having no shape or form, being worth nothing., Không có hình thù cụ thể, không ra gì cả., 眉目不清,形容一塌糊涂的样子。也指没有脸面。[出处]李劼人《大波》第二部第五章“上面是扳鳌抓角的桥亭,已经多年没有修理,金碧彩画全着尘土糊得没眉没眼。?[例]仿佛他自己在北斗镇对待什么~的脚色一样。——沙汀《淘金记》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 殳, 氵, 目, 艮
Chinese meaning: 眉目不清,形容一塌糊涂的样子。也指没有脸面。[出处]李劼人《大波》第二部第五章“上面是扳鳌抓角的桥亭,已经多年没有修理,金碧彩画全着尘土糊得没眉没眼。?[例]仿佛他自己在北斗镇对待什么~的脚色一样。——沙汀《淘金记》。
Grammar: Dùng để chỉ trạng thái lộn xộn hoặc kém chất lượng của một sự vật, sự việc nào đó.
Example: 这件事做得真是没眉没眼。
Example pinyin: zhè jiàn shì zuò dé zhēn shì méi méi méi yǎn 。
Tiếng Việt: Việc này làm thật là chẳng ra gì.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không có hình thù cụ thể, không ra gì cả.
Nghĩa phụ
English
Having no shape or form, being worth nothing.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
眉目不清,形容一塌糊涂的样子。也指没有脸面。[出处]李劼人《大波》第二部第五章“上面是扳鳌抓角的桥亭,已经多年没有修理,金碧彩画全着尘土糊得没眉没眼。?[例]仿佛他自己在北斗镇对待什么~的脚色一样。——沙汀《淘金记》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế