Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 沧海桑田

Pinyin: cāng hǎi sāng tián

Meanings: The sea becomes mulberry fields, indicating great changes over time and circumstances., Biển biến thành ruộng dâu, chỉ sự thay đổi to lớn của thời gian và hoàn cảnh., 桑田农田。大海变成桑田,桑田变成大海。比喻世事变化很大。[出处]晋·葛洪《神仙传·麻姑》“麻姑自说云,接待以来,已见东海三为桑田。”[例]~,谓世事之多变。——清·程元升《幼学故事琼林·地舆》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 仓, 氵, 每, 叒, 木, 田

Chinese meaning: 桑田农田。大海变成桑田,桑田变成大海。比喻世事变化很大。[出处]晋·葛洪《神仙传·麻姑》“麻姑自说云,接待以来,已见东海三为桑田。”[例]~,谓世事之多变。——清·程元升《幼学故事琼林·地舆》。

Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng trong văn cảnh nói về những thay đổi sâu sắc theo thời gian.

Example: 经过几十年的发展,这里已经沧海桑田了。

Example pinyin: jīng guò jǐ shí nián de fā zhǎn , zhè lǐ yǐ jīng cāng hǎi sāng tián le 。

Tiếng Việt: Sau vài chục năm phát triển, nơi đây đã thay đổi hoàn toàn.

沧海桑田
cāng hǎi sāng tián
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Biển biến thành ruộng dâu, chỉ sự thay đổi to lớn của thời gian và hoàn cảnh.

The sea becomes mulberry fields, indicating great changes over time and circumstances.

桑田农田。大海变成桑田,桑田变成大海。比喻世事变化很大。[出处]晋·葛洪《神仙传·麻姑》“麻姑自说云,接待以来,已见东海三为桑田。”[例]~,谓世事之多变。——清·程元升《幼学故事琼林·地舆》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

沧海桑田 (cāng hǎi sāng tián) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung