Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12077

Showing 1111 to 1140 of 12077 total words

储备
chúbèi
Dự trữ, tích lũy (thường là lương thực h...
催促
cuī cù
Đôn đốc, thúc giục ai làm việc gì đó.
傲气
ào qì
Sự kiêu ngạo, tự cao tự đại.
傲然
ào rán
Một cách kiêu hãnh, đầy tự tin và bất kh...
zhài
Khoản nợ, tiền vay mượn.
傻大个儿
shǎ dà gèr
Người cao lớn nhưng ngốc nghếch, thường ...
傻头傻脑
shǎ tóu shǎ nǎo
Ngốc nghếch, ngờ nghệch, thiếu suy nghĩ.
傻气
shǎ qi
Ngốc nghếch, trẻ con, không chín chắn.
傻眼
shǎ yǎn
Ngạc nhiên đến mức ngây người, không biế...
傻笑
shǎ xiào
Cười ngốc nghếch, không rõ lý do.
jǐn
Chỉ, chỉ có
僚机
liáo jī
Máy bay tiêm kích hộ tống, máy bay yểm t...
sēng
Tăng ni, nhà sư Phật giáo.
僧人
sēng rén
Nhà sư, tăng nhân.
僧众
sēng zhòng
Chúng tăng, tập hợp các nhà sư trong một...
僧侣
sēng lǚ
Tăng lữ, chỉ chung các nhà sư trong Phật...
僧尼
sēng ní
Nhà sư và ni cô, chỉ chung nam nữ tu hàn...
僧徒
sēng tú
Đệ tử của nhà sư, hoặc chỉ chung các nhà...
僧院
sēng yuàn
Tu viện, nơi các nhà sư sinh sống và tu ...
Thuê mướn, thuê người làm việc.
僵化
jiāng huà
Trở nên cứng nhắc, không linh hoạt.
僵局
jiāng jú
Tình thế bế tắc, không có lối thoát.
僵持
jiāng chí
Giằng co, giữ nguyên trạng thái căng thẳ...
yōng
Lười biếng, uể oải
僻壤
pì rǎng
Vùng đất xa xôi, hẻo lánh.
僻路
pì lù
Đường nhỏ ít người đi, ngách nhỏ yên tĩn...
僻远
pì yuǎn
Xa xôi, hẻo lánh.
Nghi lễ, nghi thức
Đơn vị hàng trăm triệu (100 triệu) trong...
jiǎn
Tiết kiệm, giản dị.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...