Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Showing 26971 to 27000 of 28899 total words

陌路
mò lù
Người xa lạ, đường đi không quen
陌路相逢
mò lù xiāng féng
Gặp nhau như người xa lạ
降龙伏虎
xiáng lóng fú hǔ
Chế ngự rồng, thu phục hổ. Chỉ khả năng ...
陛下
bì xià
Điện hạ, cách xưng hô tôn kính đối với H...
dǒu
Dốc đứng, dốc ngặt.
陡削
dǒu xuē
Dốc đứng, rất dốc và khó leo trèo.
陡变
dǒu biàn
Thay đổi đột ngột, bất ngờ.
陡坡
dǒu pō
Sườn dốc đứng, độ nghiêng lớn.
陡壁
dǒu bì
Vách đá dựng đứng, dốc đứng.
陡壁悬崖
dǒu bì xuán yá
Vách đá dựng đứng và cheo leo.
陡峻
dǒu jùn
Rất cao và dốc, đầy thách thức.
陡崖
dǒu yá
Vách đá cao và dốc đứng.
陡度
dǒu dù
Độ dốc của một địa hình.
陡然
dǒu rán
Đột ngột, bất ngờ.
陡跌
dǒu diē
Giảm đột ngột, tụt dốc nhanh chóng.
院士
yuàn shì
Viện sĩ, thành viên của viện hàn lâm.
院本
yuàn běn
Bản gốc hoặc phiên bản chính của một tác...
院落
yuàn luò
Khuôn viên hoặc không gian bao quanh bởi...
zhèn
Mảng, trận (như mưa, gió...), đơn vị quâ...
除却
chú qiè
Ngoại trừ, ngoài ra.
除去
chú qù
Loại bỏ, tách ra
除号
chú hào
Dấu chia trong toán học.
除名
chú míng
Xóa tên, loại khỏi danh sách.
除奸革弊
chú jiān gé bì
Diệt trừ kẻ xấu và thay đổi những điều t...
除害兴利
chú hài xīng lì
Loại bỏ cái hại và phát huy cái lợi.
除恶务尽
chú è wù jìn
Diệt ác phải tận gốc, không được để sót.
除恶务本
chú è wù běn
Diệt trừ cái ác cần phải bắt đầu từ gốc ...
除患兴利
chú huàn xīng lì
Loại bỏ mối lo ngại và phát triển những ...
除旧布新
chú jiù bù xīn
Bỏ cái cũ để lập ra cái mới.
除旧更新
chú jiù gēng xīn
Bỏ cái cũ để thay thế bằng cái mới.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...