Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Showing 16951 to 16980 of 28899 total words

biāo
Ánh sáng chói lọi, rực rỡ (thường dùng t...
瀌瀌
biāo biāo
Mô tả tuyết rơi nhiều và dày.
chán
Tên một con sông ở tỉnh Hà Nam, Trung Qu...
瀍河
chán hé
Tên một con sông ở tỉnh Hà Nam, Trung Qu...
liú
Chảy xiết, chảy nhanh và mạnh.
jiàn
Ngấm nước vào, thấm ướt.
瀑水
pù shuǐ
Thác nước, dòng nước đổ xuống từ trên ca...
Tên gọi dòng suối nhỏ trong văn học cổ đ...
Dòng nước chảy xung quanh chân núi.
qián
Lặn, chìm xuống nước.
bīn
Gần, sát (thường dùng với sông, biển). Đ...
huò
Tên gọi dòng nước chảy quanh co qua khe ...
liàn
Tên gọi dòng nước chảy chậm rãi, êm đềm.
Tên một con sông ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung ...
qín
Tên gọi dòng suối nhỏ chảy qua núi rừng.
瀚海
hàn hǎi
Biển sa mạc mênh mông; đồng thời cũng có...
瀛寰
yíng huán
Thế giới, vũ trụ (trong văn học cổ điển)...
瀛海
yíng hǎi
Biển lớn, đại dương mênh mông.
róng
Nước chảy nhẹ nhàng, êm ái.
Rỏ từng giọt, chảy nhỏ giọt.
jìng
Yên tĩnh, thanh bình (dùng để mô tả dòng...
Một loại ngọc quý hiếm (hiếm gặp, ít sử ...
yíng
Âm thanh của nước chảy, như dòng suối nh...
Tràn ngập, lan tỏa khắp nơi.
liàn
Ánh nước lấp lánh do sóng gợn nhẹ.
jiàn
Dòng nước chảy xiết, mạnh mẽ.
瀼瀼
ráng ráng
Mô tả ánh sáng lấp lánh của sương sớm ho...
lán
Sóng lớn, gợn sóng trên mặt nước.
fán
Dòng nước đục ngầu, không trong suốt.
Tiếng nước chảy nhỏ giọt, nhỏ nhặt.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...