Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 500

Showing 241 to 270 of 500 total words

Em trai
张飞
Zhāng Fēi
Tên vị tướng nổi tiếng thời Tam Quốc.
hěn
Rất, lắm (biểu thị mức độ cao)
xīn
Trái tim; tâm trí, ý chí.
kuài
Nhanh, tốc độ cao; sớm (trạng thái).
快乐
kuài lè
Hạnh phúc, vui vẻ.
怎么
zěn me
Thế nào, làm sao, bằng cách nào.
xiǎng
Nghĩ, suy nghĩ, tưởng tượng
chéng
Trở thành, hoàn thành, đạt được.
Tôi, ta.
我们
wǒ men
Chúng tôi, chúng ta.
fáng
Nhà, phòng
shǒu
Bàn tay
手机
shǒu jī
Điện thoại di động.
Đánh, tấn công hoặc thực hiện hành động ...
打球
dǎ qiú
Chơi bóng (như bóng đá, bóng rổ...).
打电话
dǎ diàn huà
Gọi điện thoại
打车
dǎ chē
Gọi xe taxi
zhǎo
Tìm kiếm, kiếm
找到
zhǎo dào
Tìm thấy, tìm được
Cầm, lấy, mang theo.
zhǐ
Chỉ (dùng ngón tay trỏ vào), chỉ trích, ...
放假
fàng jià
Nghỉ lễ, nghỉ học, được nghỉ.
放学
fàng xué
Tan học.
教学楼
jiào xué lóu
Tòa nhà dành cho việc giảng dạy.
wén
Chữ viết, văn hóa, giáo dục; đôi khi dùn...
xīn
Mới
旁边
páng biān
Bên cạnh, lân cận
Ngày, mặt trời.
日期
rì qī
Ngày tháng, thời hạn

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...