Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 514

Showing 241 to 270 of 514 total words

干什么
gàn shén me
Làm gì? Câu hỏi dùng để hỏi hành động ho...
干净
gān jìng
Sạch sẽ, gọn gàng.
píng
Bằng phẳng, yên bình
nián
Năm, tuổi, thời gian gồm 12 tháng.
kāi
Mở, bắt đầu một hành động nào đó.
开玩笑
kāi wán xiào
Đùa giỡn, nói đùa
开门
kāi mén
Mở cửa (vật lý hoặc nghĩa bóng, ví dụ: đ...
Em trai
张飞
Zhāng Fēi
Tên vị tướng nổi tiếng thời Tam Quốc.
hěn
Rất, quá (dùng để nhấn mạnh tính chất)
xīn
Trái tim, tâm hồn, tinh thần.
kuài
Nhanh, vui vẻ
快乐
kuài lè
Vui vẻ, hạnh phúc.
怎么
zěn me
Làm thế nào, như thế nào, tại sao.
xiǎng
Nghĩ, suy nghĩ, muốn
chéng
Hoàn thành, trở thành, đạt được.
Tôi, ta (dùng để chỉ bản thân người nói)
我们
wǒ men
Chúng tôi, chúng ta.
fáng
Nhà, phòng
shǒu
Tay
手机
shǒu jī
Điện thoại di động, thiết bị điện tử giú...
Đánh, đập
打球
dǎ qiú
Chơi bóng (như bóng đá, bóng rổ...).
打电话
dǎ diàn huà
Gọi điện thoại
打车
dǎ chē
Gọi xe taxi
zhǎo
Tìm kiếm
找到
zhǎo dào
Tìm thấy, tìm được
Cầm, nắm, lấy.
zhǐ
Ngón tay / chỉ vào, hướng tới
放假
fàng jià
Nghỉ lễ, nghỉ học, được nghỉ.

Showing 241 to 270 of 514 total words

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...