Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Showing 28441 to 28470 of 28899 total words

髯口
rán kǒu
Bộ râu giả trong kịch nghệ truyền thống ...
Mái tóc bện hoặc búi cao (kiểu tóc cổ xư...
Tóc rối hoặc xù lên
ér
Tóc thô cứng hoặc lông trên cơ thể động ...
chéng
Tóc ngắn hoặc tóc trẻ em
wǎn
Búi tóc hoặc kiểu tóc cuốn gọn
guǐ
Ma quỷ, linh hồn xấu xa.
鬼泣神嚎
guǐ qì shén háo
Quỷ khóc, thần gào. Mô tả một cảnh tượng...
鬼烂神焦
guǐ làn shén jiāo
Cảnh tượng tan hoang, hỗn loạn khiến quỷ...
鬼瞰其室
guǐ kàn qí shì
Ý nói quỷ thần đang do thám căn nhà, ám ...
鬼瞰高明
guǐ kàn gāo míng
Quỷ thần đang do thám người tài giỏi, ý ...
鬼神不测
guǐ shén bù cè
Không thể đoán trước được, giống như quỷ...
鬼神莫测
guǐ shén mò cè
Không ai có thể đoán trước được, kể cả q...
鬼笔
guǐ bǐ
Bút pháp đặc biệt, tinh xảo đến mức như ...
鬼蜮伎俩
guǐ yù jì liǎng
Mưu kế xấu xa, thủ đoạn nham hiểm của kẻ...
鬼计多端
guǐ jì duō duān
Nhiều mưu kế xấu xa, thủ đoạn độc ác và ...
kuí
Người đứng đầu, thủ lĩnh; cũng có nghĩa ...
魁伟
kuí wěi
Cao lớn, vạm vỡ, mạnh mẽ về ngoại hình v...
魁元
kuí yuán
Người đứng đầu, người giỏi nhất hoặc đạt...
魁梧奇伟
kuí wǔ qí wěi
Vạm vỡ và đặc biệt cao lớn, chỉ người có...
魁首
kuí shǒu
Người đứng đầu trong một nhóm, tổ chức h...
魂消魄夺
hún xiāo pò duó
Hồn bay phách lạc, diễn tả sự hoảng sợ t...
魂牵梦萦
hún qiān mèng yíng
Luôn nhớ nhung, ám ảnh trong tâm trí và ...
魂耗魄丧
hún hào pò sàng
Mất đi linh hồn và sức sống, rơi vào trạ...
魂销目断
hún xiāo mù duàn
Quá đau khổ đến mức như mất đi hồn vía v...
魂销肠断
hún xiāo cháng duàn
Buồn bã đến mất đi linh hồn và đau đớn t...
魂颠梦倒
hún diān mèng dǎo
Tâm trí hỗn loạn, mộng mị không tỉnh táo...
魂飘神荡
hún piāo shén dàng
Hồn bay phách lạc, mất đi phương hướng.
魂飘魄散
hún piāo pò sàn
Hồn lìa khỏi xác, diễn tả cảm giác mất p...
魂飞天外
hún fēi tiān wài
Hồn bay ra ngoài trời, diễn tả mức độ ki...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...