Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12092

Showing 7111 to 7140 of 12092 total words

混沌
hùn dùn
Trạng thái hỗn loạn ban đầu; sự không rõ...
混淆
hùn xiáo
Làm cho lẫn lộn, không phân biệt được.
混编
hùn biān
Biên chế hỗn hợp; biên chế nhiều đơn vị ...
混饭
hùn fàn
Ăn bám, sống nhờ người khác.
淹灌
yān guàn
Tưới ngập, làm ngập úng.
淹灭
yān miè
Nhấn chìm và hủy diệt.
淹留
yān liú
Ở lại lâu, lưu lại một nơi quá lâu.
tiān
Thêm vào, tăng thêm.
添丁
tiān dīng
Thêm con trai, thêm nhân khẩu (trong gia...
添办
tiān bàn
Bổ sung, mua thêm đồ dùng hoặc vật dụng.
添枝加叶
tiān zhī jiā yè
Thêm thắt chi tiết, phóng đại sự thật.
添油加醋
tiān yóu jiā cù
Thêm mắm thêm muối, phóng đại hoặc thêm ...
添盐着醋
tiān yán zhuó cù
Thêm muối và giấm, ám chỉ việc thêm thắt...
淼茫
miǎo máng
Mênh mông, xa vời, không rõ ràng.
清仓查库
qīng cāng chá kù
Kiểm tra kho bãi và tài sản, nhằm xác mi...
清兵
qīng bīng
Quân đội triều đại nhà Thanh (1644-1912)...
清册
qīng cè
Danh sách kiểm kê, sổ sách ghi chép rõ r...
清冷
qīng lěng
Trong trẻo và lạnh lẽo (thường dùng để m...
清刷
qīng shuā
Làm sạch bằng cách cọ rửa kỹ lưỡng.
清口
qīng kǒu
Làm sạch miệng, ví dụ sau khi ăn hoặc đá...
清嗓
qīng sǎng
Ho nhẹ hoặc phát ra âm thanh để làm sạch...
清官
qīng guān
Quan thanh liêm, chính trực.
清寒
qīng hán
Lạnh lẽo nhưng trong lành, thường dùng đ...
清幽
qīng yōu
Trong trẻo và yên bình, thường dùng để m...
清廉
qīng lián
Liêm khiết, không tham lam, đặc biệt là ...
清扬
qīng yáng
Trong trẻo và bay bổng, thường dùng để m...
清旷
qīng kuàng
Trong trẻo và rộng rãi, thường dùng để m...
清晓
qīng xiǎo
Buổi sáng sớm, khi trời vừa sáng.
清润
qīng rùn
Trong trẻo và mềm mại, thường dùng để mô...
清澄
qīng chéng
Trong sáng, trong veo - thường dùng để m...

Showing 7111 to 7140 of 12092 total words

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...